CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 48 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 13 tháng 8 năm
2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12
tháng 8 năm 2024 đến ngày 18 tháng 8 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 360C; Cao 390C; Thấp: 320C.
Trong tuần ngày trời nắng nhẹ, đêm tối có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa: đòng già; DT 409 ha.
-
Ngô: làm bắp. DT: 390 ha.
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa
|
Bệnh khô vằn
|
6,74
|
25,00
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,42
|
4,00
|
|
Chuột
|
0,75
|
3,30
|
|
Rầy các loại
|
24,27
|
120,00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3,20
|
16,00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
3,33
|
15,00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,05
|
0,80
|
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn32
7/8 |
8/8
|
9/8
|
10/8
|
11/8
|
12/8
|
13/8
|
|
Rầy nâu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,74
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,27
|
120,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,33
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
|
8,3-15,0
|
25,00
|
148,81
|
126,18N+22,63TB
|
|
|
|
48,73
|
Các xã, TT
|
2
|
Bệnh đốm sọc VK
|
2,1-3,0
|
4,00
|
0,1
|
|
|
|
|
0,1
|
Đoan hạ, Đồng Trung,
Xuân Lộc, …
|
3
|
Chuột
|
1,0-2,0
|
3,30
|
26,12
|
26,12
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
4
|
Rầy các loại
|
64,0-80,0
|
120,00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8,0
|
16,00
|
6,93
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
8,0-12,0
|
15,00
|
59,13
|
59,13
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
7
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,2-0,4
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa: Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ - TB trên những ruộng xanh tốt rậm rạp
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại chòm
ổ, tỷ lệ hại Tb 2,1-3,0%, cao 4%, cục bộ 10% (Diện tích: 0,1 ha); Diện tích này
đã phun phòng trừ.
- Chuột: Gây hại nhẹ, cục bộ hại
TB trên những ruộng ven trang trại chăn nuôi, ruộng ven đường lớn.
- Sâu cuốn lá
nhỏ: Gây hại nhẹ. Các diện tích đến ngưỡng đã được phòng trừ.
- Ngoài ra:
Sâu đục thân, bệnh sinh lý,
rầy các loại gây hại rải rác.
* Trên
cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Bệnh
sinh lý, sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá hai rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời.
Đặc biệt lưu ý 1 số đối tượng sau:
- Chuột hại: Theo dõi thời tiết và tổ chức rải
mồi bả diệt chuột tập trung trong 1-2 ngày. Sử dụng các loại bả, thuốc chuột có
trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như
Hicate 0.25WP, Ranpart 2%DS, Cat 0.25WP, RasGer 20DP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2%
DP, ..., trộn với thóc luộc nứt vỏ chấu, gạo, khoai lang, mộng mạ, cua, ốc,
tép, ... để thành bả hoặc dùng bả trộn sẵn Broma 0.005AB, FORWARAT 0.005% WAX
BLOCK, GIMLET 2.0GB…
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ
dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví
dụ: Saipora Super 350SC, Saizole 5EC, Chevin 5SC, Nativo 750WG,Valicare 8SL,
Lervil 50SC, Valivithaco 3SL, Help 400 SC,...
- Bệnh
bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sau mưa rào và dông, cần kiểm tra ngay đồng
ruộng. Nếu phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc
trừ vi khuẩn trên lúa, ví dụ như: Alpine 80WP/WDG, Starwiner 20WP, Kamsu 2SL,
Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Avalon 8WP, ViSen 20SC, Sieu Khuan 700
WP...)
3. Dự kiến
thời gian tới:
* Trên lúa mùa:
- Bệnh bạc lá - đốm sọc vi khuẩn: Trong
những ngày tới, thời gian cây lúa trỗ bông - phơi màu, bệnh có xu hướng gia
tăng nhanh, gây hại trên các trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ
nặng, nhất là sau mưa rào kèm theo dông, lốc. Những ruộng lúa đã bị nhiễm bệnh,
ruộng cấy giống mẫn cảm (Thiên ưu 8, Hương Thơm, TBR 225,...) cần lưu ý phòng
trừ kịp thời.
- Bệnh khô vằn
rầy các loại hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt rậm rạp,
bón dư thừa đạm.
- Chuột hại nhẹ
- TB; Sâu cuốn lá gây hại nhẹ. Ngoài ra: Bệnh sinh lý, sâu đục thân hại nhẹ rải
rác.
*
Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB,
sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|