CHI
CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&
BVTV PHÙ NINH
Số:
35/TBK - TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 273 tháng 8 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27/8 đến ngày 01/9/2024)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 300C....Cao: 360C.....Thấp: 260C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ nắng mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Lúa sớm: Diện tích: 156 ha. Giống : Thụy Hương 308, CT16,
Thái Xuyên 111,VNR20, Thiên ưu 8,... GĐST: Trỗ – chắc xanh.
- Lúa trung: Diện tích: 210,73
ha. Giống: Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111,VNR20, Thiên ưu 8,...GĐST: Trỗ –
chắc xanh.
- Cây ngô: Diện tích: 620,3 ha. Giống: LVN61, VS36, CP511,
CP512, ngô nếp…GĐST: 6,7 lá – xoáy nõn – trỗ cờ - phun râu.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
|
Tháng 8
|
Ngày 19
|
Ngày 20
|
Ngày 21
|
Ngày 22
|
Ngày
23
|
Ngày 24
|
Ngày
25
|
Sâu cuốn lá
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
Đục thân 5 vạch đầu nâu
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đục thân cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đục thân
2 chấm
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa trung
|
Bệnh
khô vằn
|
2.733
|
14.50
|
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
0.11
|
1.30
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.80
|
16.00
|
|
Sâu
đục thân
|
0.34
|
1.80
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh
khô vằn
|
2.237
|
14.70
|
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
0.073
|
0.70
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.80
|
16.00
|
|
Sâu
đục thân
|
0.267
|
1.50
|
|
Cây ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
2.723
|
15.50
|
|
Chuột
|
0.05
|
1.00
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.30
|
3.00
|
|
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.733
|
14.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.237
|
14.70
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Cây
ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.723
|
15.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trung
|
2.733
|
14.50
|
20.393
|
20.393
|
|
|
+ 3.623
|
|
Bình Phú, Tiên
Du, Trị Quận Lệ Mỹ,..
|
2
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
0.11
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bình Phú, Tiên
Du, Trị Quận Lệ Mỹ,..
|
3
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.80
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bình Phú, Tiên
Du, Trị Quận Lệ Mỹ,..
|
4
|
Sâu
đục thân
|
0.34
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Bình Phú, Tiên
Du, Trị Quận Lệ Mỹ,..
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa sớm
|
2.237
|
14.70
|
14.40
|
14.40
|
|
|
-41.6
|
|
Bình Phú, Tiên
Du, Trị Quận Lệ Mỹ,..
|
2
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
0.073
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
Bình
Phú, Tiên Du, Trị Quận Lệ Mỹ,..
|
3
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.80
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bình
Phú, Tiên Du, Trị Quận Lệ Mỹ,..
|
4
|
Sâu
đục thân
|
0.267
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Bình
Phú, Tiên Du, Trị Quận Lệ Mỹ,..
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Cây ngô
|
2.723
|
15.50
|
62.03
|
62.03
|
|
|
+ 62.03
|
|
Cả huyện
|
2
|
Chuột
|
0.05
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
3
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.30
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu
đục thân, sâu cuốn lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại
nặng. Sâu đục thân đục bắp, chuột gây hại rải rác.
* Dự kiến
thời gian tới
- Lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại
nặng. Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ đén trung bình.
- Ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình,
cục bộ hại nặng. Sâu đục thân đục bắp, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng.
- Các
đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện
phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong
danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn
ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV
sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
Ngày 27 tháng 8 năm 2024
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|