Thứ Bảy, 26/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 29 (Số 29/2024). Phù Ninh.

Tuần 29. Tháng 7/2024. Ngày 16/07/2024
Từ ngày: 15/07/2024. Đến ngày: 21/07/2024

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 29/TBK - TT&BVTV

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


        Phù Ninh, ngày 16 tháng 7 năm 2024

                                                    

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15/7 đến ngày 21/7/2024)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 340C....Cao: 380C.....Thấp: 290C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ nắng mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa sớm: Diện tích: 160 ha. Giống : Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111,VNR20, Thiên ưu 8,... GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.

- Lúa trung: Diện tích: 240 ha. Giống: Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111,VNR20, Thiên ưu 8,...GĐST: Đẻ  nhánh.

- Cây ngô: Diện tích: 580 ha. Giống: LVN61, VS36, CP511, CP512, ngô nếp…GĐST: 6 - 9 lá.

 II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

 

Tháng 7

Ngày 08/7

Ngày 09/7

Ngày 10/7

Ngày 11/7

Ngày12/7

Ngày 13/7

Ngày 14/7

Sâu cuốn lá

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 5 vạch đầu nâu

0

0

0

0

1

0

0

Đục thân cú mèo

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 

Lúa trung

Bệnh sinh lý

0.53

5.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.33

8.00

 

Lúa sớm

Chuột

0.05

1.60

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.93

32.00

 

Sâu đục thân

0.09

1.40

 

Cây ngô

Bệnh khô vằn

0.37

3.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.26

2.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

 

0

1

3

5

7

 

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa 

trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

0

10

25

32

2

 

 

 

1.33

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa  sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

1.60

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

0

4

16

30

26

 

8

 

2.93

32.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

0

12

28

15

11

 

 

 

0.09

1.40

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.37

3.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

2.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

 

 

Lúa  trung

0.53

5.00

 

 

 

 

 

 

Bình Phú, Tiên Du, Trị Quận Lệ Mỹ,..

2

Sâu cuốn lá nhỏ

1.33

8.00

 

 

 

 

 

 

Bình Phú, Tiên Du, Trị Quận Lệ Mỹ,..

1

Chuột

 

Lúa sớm

0.05

1.60

 

 

 

 

 

 

Bình Phú, Tiên Du, Trị Quận Lệ Mỹ,..

2

Sâu cuốn lá nhỏ

2.93

32.00

4.13

4.13

 

 

-16.77

 

Bình Phú, Tiên Du, Trị Quận Lệ Mỹ,..

3

Sâu đục thân

0.09

1.40

 

 

 

 

 

 

Bình Phú, Tiên Du, Trị Quận Lệ Mỹ,..

1

Bệnh khô vằn

Cây ngô

0.37

3.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Sâu keo mùa Thu

0.26

2.50

15.27

15.27

 

 

+15.27

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


 

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
    * Nhận xét:

- Mùa sớm: Sâu cuốn lá hại nhẹ, cục bộ ruộng gây hại trung bình.  Sâu đục thân, chuột gây hại rải rác.

- Mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

- Mùa sớm:  Sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình,…

 - Mùa Trung:  Sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình,…

- Trên cây ngô hè thu: Sâu keo mùa thu, sâu cắn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.

- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

 

Ngày 16 tháng 7 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2024 Phù Ninh 08/07/2024 14/07/2024
Thông báo THSB tháng 6. Dự báo THSB tháng 7.2024 - 7/2024 Phù Ninh 01/07/2024 31/07/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2024 Phù Ninh 01/07/2024 07/07/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2024 Phù Ninh 24/06/2024 30/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2024 Phù Ninh 17/06/2024 23/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2024 Phù Ninh 10/06/2024 16/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2024 Phù Ninh 03/06/2024 09/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2024 Phù Ninh 27/05/2024 02/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2024 Phù Ninh 20/05/2024 26/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2024 Phù Ninh 13/05/2024 19/05/2024