THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 9/9/2024 đến ngày 15/9/2024)
I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1, Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 290C; cao 330C; thấp 240C
Độ ẩm
trung bình: 80%, Cao: 90%, Thấp: 70%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần do ảnh hưởng của cơn bão số 3, trời
mưa to kéo dài. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Lúa mùa sớm: Diện tích 213,6
ha; GĐST: Chắc xanh - Đỏ đuôi
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật
cấp xã,
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mùa sớm
(Chắc xanh - Đỏ đuôi)
|
Bệnh khô vằn
|
5,1
|
27,9
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
1,1
|
11,4
|
|
Rầy các loại
|
22,6
|
240
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa
sớm
|
Chắc xanh - Đỏ đuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,1
|
27,9
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
11,4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,6
|
240
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT
SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
1
|
Khô vằn
|
Chắc xanh - Đỏ đuôi
|
5,1
|
27,9
|
31,1
|
22,5
|
8,6
|
|
|
|
|
|
2
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
1,1
|
11,4
|
7,0
|
7,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN
XÉT
- Trên lúa mùa: Bệnh
khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân, rầy
các loại hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
VII, DỰ
KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên lúa mùa:
Đề phòng sau các đợt mưa giông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn tiếp tục phát
sinh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh khô vằn tiếp tục phát
sinh hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
VIII,
BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
- Trên lúa mùa: Theo dõi chặt chẽ các
đối tượng sâu bệnh để phòng trừ triệt để những diện tích đến ngưỡng cần phòng
trừ, cụ thể:
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sau
mưa rào và giông, cần kiểm tra ngay đồng ruộng. Nếu phát hiện ruộng chớm
bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ vi khuẩn trên lúa, ví dụ
như: Alpine 80WP/WDG, Starwiner 20WP, Parisa 40SL, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP,
Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Avalon 8WP, ViSen 20SC, Sieu Khuan 700 WP...).
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến
hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Saipora Super
350SC, Saizole 5EC, Chevin 5SC, Nativo 750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC,
Valivithaco 3SL, Help 400 SC,...
- Các đối tượng khác tiếp tục theo dõi để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|