THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14/10/2024 đến ngày 20 /10/2024)
I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1, Thời tiết
Nhiệt độ: trung bình 290C; cao 330C; thấp 240C
Độ ẩm trung bình: 80%, Cao: 90%, Thấp: 70%
Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng, hanh khô. Đôi lúc có mưa Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông 72: Đang trồng – 3; 5 lá
- Rau vụ đông 141ha: Phát triển thân lá
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau cái(Phát triển thân lá) | Bọ nhảy | 0,2 | 5,0 | |
Rệp | 0,08 | 2,5 | |
Sâu xanh | 0,01 | 0,5 | |
Ngô đông (Mới trồng- 5 lá) | Sâu keo mùa Thu | 0,1 | 1 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống | Giai đoạn sinh trưởng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | | | | | |
Bọ nhảy | Rau vụ đông | Phát triển thân lá | | | | | | | | | | 0,2 | 5,0 | | | | | | |
Rệp | | | | | | | | | | 0,08 | 2,5 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,01 | 0,5 | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | Ngô | Mới trồng – 5 lá | | | | | | | | | | 0,1 | 1 | | | | | | |
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT | Tên dịch hại | Giống và GĐST cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
VI, NHẬN XÉT
- Trên cây rau: Bọ nhảy, rêp, sâu xanh hại nhẹ rải rác
- Trên ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ rải rác
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên cây rau: Bọ nhảy, rêp, sâu xanh hại nhẹ rải rác
- Trên ngô: sâu keo mùa thu, chuột hại nhẹ rải rác
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
1. Trên ngô đông:
Phòng trừ sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên cần áp dụng biện pháp hoá học. Sử dụng thuốc theo nguyên tắc 4 đúng để phòng trừ. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Hoạt chất Indoxacarb (Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC,..); Emamectin benzoate (Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC,...); Lufenuron (Match 050EC, Lufenron 050EC,...);... Phun khi sâu tuổi 1-3, phun ướt hai mặt lá và nõn ngô, tốt nhất là phun vào buổi chiều tối. Nếu sâu tuổi lớn thì có thể hỗn hợp 2 loại thuốc có hoạt chất nêu trên (Indoxacarb + Emamectin benzoate).
2. Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
NGƯỜI TỔNG HỢP (Đã ký) Nguyễn Thị Phương Tâm | TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Nguyễn Thị Lan Phương |