CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 51/TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 12 đến ngày 22 tháng 12 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 13-240C; Cao: 320C; Thấp: 180C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết có nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường .
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây lúa: Làm đất vụ xuân: 1.050 ha; Gieo mạ: 135 ha.
+ Cây Ngô: Diện tích: 900 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi gen, Ngô nếp, …. GĐST: trổ cờ – thu hoạch.
+ Rau: Diện tích: 380ha; GĐST: Mới gieo, mới trồng – thu hoạch.
+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Đốn đông.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY ĐÈN Loại bẫy: Bẫy Đèn
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm 17/9 | Đêm 18/9 | Đêm 19/9 | Đêm 20/9 | Đêm 21/9 | Đêm 22/9 | Đêm 23/9 |
Rầy Lưng Trắng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Rầy nâu nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đục thân 2 chấm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cuốn lá nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau | Bọ nhảy | 0. 967 | 4 |
|
Sâu xanh | 1.367 | 8 |
|
Ngô | Bệnh khô vằn | 1.367 | 7 |
|
Sâu đục thân, bắp | 1.533 | 7 |
|
Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ nhảy | Rau | | | | | | | | | | 0. 967 | 4 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1.367 | 8 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô | | | | | | | | | | 1.367 | 7 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1.533 | 7 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ nhảy | Rau | 0. 967 | 4 | | | | | | | |
2 | Sâu xanh | 1.367 | 8 | 29.556 | 29.556 | | | | | |
3 | Bệnh khô vằn | Ngô | 1.367 | 7 | 24.50 | 24.50 | | | | | |
4 | Sâu đục thân, bắp | 1.533 | 7 | 24.50 | 24.50 | | | | | |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp hại nhẹ.
+ Rau: Sâu xanh hại nhẹ, bọ nhảy hại rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: Phun phòng trừ các đối tượng dịch hại bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục khi đến ngưỡng.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Thúy Hằng | Ngày 17 tháng 12 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Hương Giang |