Thứ Hai, 16/6/2025

Kết quả điều tra sinh vật gây hại kỳ 49 (Số 49/2024). Thanh Sơn.

Tuần 49. Tháng 12/2024. Ngày 03/12/2024
Từ ngày: 02/12/2024. Đến ngày: 08/12/2024

CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 49/TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 12 đến ngày 08  tháng 12 năm 2024)


I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 18-320C; Cao: 320C; Thấp: 180C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết có nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường .

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây Ngô: Diện tích: 900 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi gen, Ngô nếp, …. GĐST: xoáy nõn – tạo bắp.

+ Rau: Diện tích: 380ha; GĐST: Mới gieo, mới trồng – thu hoạch.

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Thu hoạch.

 + Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.


BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 17/9

Đêm 18/9

Đêm 19/9

Đêm 20/9

Đêm 21/9

Đêm 22/9

Đêm 23/9

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0





II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

1.467

9

C1,C3

Bọ xít muỗi

1.067

8

C1,C3

Rầy xanh

0.6

4

Rau

Sâu tơ

0.733

4


Sâu xanh

1.067

6


Ngô

Sâu đục thân, bắp

0.867

7


Sâu keo mùa thu

0.8

4


 


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ cánh tơ

Chè

25

17

8

1.467

9

Bọ xít muỗi

17

9

8

1.067

8

Rầy xanh

0.6

4

Sâu tơ

Rau

0.733

4

Sâu xanh

1.067

6

Sâu đục thân, bắp

Ngô

0.867

7

Sâu keo mùa thu

0.8

4

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

1.467

9

250.00

250.00

2

Bọ xít muỗi

1.067

8

175.911

175.911

3

Rầy xanh

0.6

4

4

Sâu tơ

Rau

0.733

4

5

Sâu xanh

1.067

6

16.889

16.889

6

Sâu đục thân, bắp

Ngô

0.867

7

28.00

28.00

7

Sâu keo mùa thu

0.8

4




*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ; rầy xanh hại rải rác.

+ Ngô đông: Sâu đục thân, bắp hại nhẹ; sâu keo mùa thu hại rải rác.

+ Rau: Sâu xanh hại nhẹ, sâu tơ hại rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: Phun phòng trừ các đối tượng dịch hại bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục khi đến ngưỡng.


NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Thúy Hằng

Ngày 03 tháng 12 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Thị Hương Giang