CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 52/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 24 tháng 12 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 12 đến ngày 29 tháng 12 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20o C; Cao: 25o C Thấp: 12oC.
Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 80%. Thấp: 70%.
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời se lạnh về
đêm, hanh khô. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây rau: 814 ha; GĐST: Phát
triển thân lá- thu hoạch
- Cây ngô: 550 ha; GĐST: Làm hạt.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
|
Bệnh sương mai
|
0.66
|
5.20
|
|
Bọ nhảy
|
0.533
|
5.50
|
|
Sâu xanh
|
0.323
|
2.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.143
|
12.00
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.703
|
7.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rau cải
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.66
|
5.20
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
5.50
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.323
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.143
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.703
|
7.00
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Rau cải
|
Bệnh sương mai
|
0.66
|
5.20
|
9.044
|
9.044
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bọ nhảy
|
0.533
|
5.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Sâu xanh
|
0.323
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.143
|
12.00
|
20.778
|
20.778
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.703
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên Ngô đông: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ, sâu đục thân đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác,
- Trên rau: Bệnh sương mai gây hại nhẹ. Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ,
bệnh thối nhũn VK hại rải rác.
2. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc
và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo
phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá hại nhẹ.
- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu
xanh, bệnh thối nhũn VK gây hại nhẹ.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý
đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì
đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Lê Trọng Thủy
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|