CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN
Số: 53/TB -
TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 31 tháng 12 năm
2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 30/12/2024 đến ngày 05/01/2025)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 17 - 180C. Cao: 220C. Thấp: 160C.
Độ ẩm trung bình:
70 - 80%, Cao: 55%. Thấp: 65%.
Lượng mưa: Tổng
số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết lạnh, sương mù
nhiều nơi, sáng sớm có mưa phùn nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa vụ
xuân: Làm đất, chuẩn bị giống ngâm ủ - gieo.
- Chè: Diện tích: 2.865,7 ha; Giống:
PH1, LDP1, …; GĐST: Đốn qua đông.
-
Ngô: Diện tích KH: 300 ha; Giống: Ngô nếp, LVN61, …; GĐST: Chín – thu hoạch.
- Trên bồ đề: Diện tích: 2.106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Chè; GĐST: Thu hái tận thu – đốn.
|
|
|
|
|
Ngô; GĐST: Chín – thu hoạch
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Chè; GĐST: Thu hái tận thu – đốn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
Ngô; GĐST: Chín – thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30/12/2024
đến ngày 05/01/2025)
Số thứ tự
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ- TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
|
Chè; GĐST: Thu hái tận thu – đốn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu đục thân, bắp.
|
Ngô; GĐST: Chín – thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT
*Tình
hình dịch hại
- Chè: Đốn qua đông.
-
Ngô: Chín – thu hoạch.
-
Lúa vụ xuân: Làm đất.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Cây chè: Đốn và chăm sóc chè qua
đông.
- Ngô: Thu hoạch.
- Lúa vụ xuân: Tập trung làm đất, ngâm
ủ - gieo mạ.
* Biện pháp kỹ thuật
phòng trừ
- Trên chè:
Đốn và chăm
sóc chè qua đông nhằm tái tạo nương chè để chuẩn bị cho một năm thu hoạch chè
đạt năng suất và chất lượng.
+ Chăm sóc chè qua đông: Thu dọn hết cành, nhánh chè sau
khi đốn xong đưa ra ngoài bờ lô để ép xanh kết hợp cùng với các loại cây phân
xanh và vôi nhằm tạo thêm nguồn phân hữu cơ để bón cho chè sau này. Xới xáo,
làm cỏ, bón phân hữu cơ và phân lân. Dùng xác thực vật (rơm, rạ, cỏ khô, thân
cây ngô…) để phủ kín giữa các hàng chè sau vừa để giữ ẩm cho đất, chống hạn cho
cây, giữ ấm chống lạnh cho cây chè qua đông, đồng thời hạn chế cỏ dại, tăng
cường dinh dưỡng để cây chè đâm chồi, nẩy lộc khi bắt đầu có mưa xuân.
- Trên bồ đề:
Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh gây hại và chỉ tiến hành phun phòng trừ
khi đến ngưỡng.
*Lưu ý:
- Chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên
bao bì.
- Khi sử
dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định ./.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú
Thọ;
- Các phòng ban liên quan;
- BCĐ SX NLN huyện;
- UBND các xã;
-
Lưu: Trạm.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|