Thứ Hai, 23/6/2025

Thông báo sâu bệnh kỳ 44 (Số 44/2024). Tân Sơn.

Tuần 44. Tháng 10/2024. Ngày 29/10/2024
Từ ngày: 28/10/2024. Đến ngày: 03/11/2024

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN

 


Số: 44/TB - TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Tân Sơn, ngày 29 tháng 10 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28/10 đến ngày 03/11/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                       

Nhiệt độ trung bình: 25-280C. Cao: 300C. Thấp: 220C.          

Độ ẩm trung bình:  70 - 80%, Cao: 55%. Thấp: 65%.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Đêm và sáng sớm nhiều sương, hơi lạnh, ngày có mưa nhỏ rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Chè: Diện tích: 2.865,7 ha; Giống: PH1, LDP1, …; GĐST: Phát triển búp.

          - Trên bồ đề: Diện tích: 2.106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

TB

Cao

Chè; GĐST: Phát triển búp.

Bọ cánh tơ

1.5

4.0

 

Bọ xít muỗi

1.8

8.0

 

Rầy xanh

1.2

4.0

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

TT

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè; GĐST: Phát triển  búp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

4.0

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

8.0

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

4.0

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 28/10 đến ngày 03/11/2024) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ-  TB

Nặng

Mất trắng

3

Bọ cánh tơ

Chè; GĐST: Phát triển  búp.

1 - 2

4.0

 

 

 

 

 

 

 

4

Bọ xít muỗi

1 - 2

8.0

214.2

214.2

 

 

-93.7

 

 

5

Rầy xanh

1 - 2

4.0

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT

          *Tình hình dịch hại

          - Chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại gây hại rải rác.

          * Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

          - Cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, ... gây hại rải rác. Trong điều kiện nhiệt độ thấp, ẩm độ cao, trời âm u, bệnh phồng lá sẽ phát sinh gây hại.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ

- Trên chè: Chăm sóc chè và chỉ phun phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng.

+ Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Radiant 60SC,...

+ Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc trừ bọ xít muỗi, Ví dụ: Dylan 2EC, Emaben 2.0EC/3.6WG, Hello 250WP, Map Winner 5WG/10WG, Eska 250EC, Actimax 50WG, Comda 250EC, Trebon 10EC, Nixatop 3.0 CS, Sudoku 58EC …

+ Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC, Aga 25EC,...

+ Bệnh phồng lá: Khi bệnh mới xuất hiện cần dừng ngay việc bón các loại phân hóa học, thuốc kích thích sinh trưởng, đồng thời sử dụng các thuốc có hoạt chất: Cucuminoid, Imibenconazole, Kasugamycin, Ningnanmycin,... ví dụ như một số thuốc: Manage 5WP, Diboxylin 4SL, Stifano 5.5 SL, Starsuper 20WP, ...

- Trên bồ đề: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh gây hại và chỉ tiến hành phun phòng trừ khi đến ngưỡng.

*Lưu ý:

- Khi tình hình sâu bệnh hại đến ngưỡng, tranh thủ thời tiết tạnh ráo, tiến hành phun phòng trừ kịp thời.

 - Chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

- Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định ./.

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Các phòng ban liên quan;

- BCĐ SX NLN huyện;

- UBND các xã;

- Lưu: Trạm.

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Hoài Linh

 

 

                 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2024 Tân Sơn 21/10/2024 27/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2024 Tân Sơn 14/10/2024 20/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2024 Tân Sơn 07/10/2024 13/10/2024
Thông báo tình hình sinh vật gây hại tháng 9, dự báo tháng 10 và BPPT - 10/2024 Tân Sơn 01/10/2024 31/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2024 Tân Sơn 30/09/2024 06/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2024 Tân Sơn 23/09/2024 29/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2024 Tân Sơn 16/09/2024 22/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2024 Tân Sơn 09/09/2024 15/09/2024
Thông báo tình hình sinh vật gây hại tháng 8, dự báo tháng 9 và BPPT - 9/2024 Tân Sơn 01/09/2024 30/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2024 Tân Sơn 02/09/2024 08/09/2024