CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ
THỌ
TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 04/BC7N-BVTV
|
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 26 tháng 01năm 2025 đến ngày 02 tháng 02 năm 2025)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 19 0C. Cao
nhất: 25 0C. Thấp nhất: 130C
Độ ẩm trung bình: 67%. Cao
nhất: 85 %. Thấp nhất: 55%
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ: Trời rét, có lúc có mưa. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch
(ha)
|
Xuân
|
Sớm
|
|
|
|
Chính vụ
|
|
|
|
Muộn trà 1
|
Mạ: Mới gieo - 2 lá
|
20
|
|
Lúa: Cấy- hồi xanh
|
700
|
|
Muộn trà 2
|
|
|
|
Tổng:
|
720
|
|
Ghi chú: Các
vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích
thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo
cấy của vụ.
* Các giai đoạn sinh trưởng
chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng;
đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại
cây
|
Giai
đoạn sinh trưởng
|
Diện
tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
Thu
hoạch
|
|
- Cây rau:
|
Phát triển thân
lá- thu hoạch
|
400
|
- Cây chè
|
Đốn
qua đông
|
519,98
|
Ghi chú: Mỗi nhóm cây
có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng,
rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ
sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa
phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được
tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần
mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai
ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:...................
(bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực
vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu
phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa
bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật độ
sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số
mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
1.20
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.407
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.283
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
0.567
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.073
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
0.80
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.263
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/
huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm
trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi
hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,...
- Dòng có dãy số trên là tuổi sâu; dòng dưới là cấp bệnh;
N: Nhộng; TT: Trưởng thành.
-
Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát dục trên các trà lúa/Giai
đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số
mẫu bị ký sinh của từng pha.
-
Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng
pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu
trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang
nở).
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1.
Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên
SVGH
|
Mật
độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi
sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Cục
bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I.a
|
Cây lúa - xuân muộn trà 1 (GĐST): Lúa
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1.20
|
7.00
|
|
|
Các xã ,TT
|
2
|
Chuột
|
0.407
|
2.50
|
|
|
Các xã ,TT
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
0.283
|
2.00
|
|
|
Các xã ,TT
|
I.b
|
Cây lúa - xuân muộn trà 1 (GĐST): Mạ
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
0.567
|
6.00
|
|
|
Các xã ,TT
|
2
|
Chuột
|
0.073
|
1.20
|
|
|
Các xã ,TT
|
II
|
Cây
ngô - (GĐST): Thu hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây rau - (GĐST): Phát
triển thân lá- thu hoạch
|
1
|
Bọ nhảy
|
0.80
|
12.00
|
|
|
|
2
|
Sâu xanh
|
0.263
|
2.00
|
|
|
|
IV
|
Cây chè - (GĐST): Đốn
qua đông
|
...
|
|
|
|
|
|
|
G hi
chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi
SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi
GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên
SVGH
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.a
|
Cây lúa – xuân muộn trà 1 (GĐST): Lúa
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
9.633
|
|
|
|
9.633
|
|
Các xã, TT
|
I.b
|
Cây lúa – xuân muộn trà 1 (GĐST): Mạ
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô - (GĐST):
Thu hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây rau- (GĐST):
Phát triển thân lá- thu hoạch
|
1
|
Bọ nhảy
|
26.667
|
|
|
|
26.667
|
|
Các xã, TT
|
2
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
IV
|
Cây chè- (GĐST): Đốn
qua đông
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích
phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng
là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
-
Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên
SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang
gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch;
Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công,
tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
- Trên
mạ xuân: Chuột, bệnh sinh lý hại rải rác.
-
Trên lúa xuân muộn trà 1: Chuột gây hại rải rác, Ốc gây hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh bướm trắng,
bọ nhảy gây hại nhẹ.
VI. DỰ BÁO SVGH
VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ. Chuột hại rải rác.
- Trên lúa xuân
muộn trà 1: Chuột,
Ốc Bươu vàng, Bệnh sinh lý gây hại rải rác, cục bộ, hại nhẹ đến trung bình.
- Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy.... hại nhẹ - TB. Ngoài
ra sâu tơ, sâu khoang xuất hiện và gây hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Đề xuất biện pháp, quy mô chỉ đạo phòng trừ SVGH có
nguy cơ gây hại trong kỳ tới.
-
Đề xuất biện pháp kỹ thuật để phòng trừ mang lại hiệu quả kỹ thuật và hiệu quả
kinh tế cao, bảo vệ môi trường sinh thái.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
-
Lưu: Trạm./.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|