CHI CỤC TT&BVTV
PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN
Số: 05/BC7N -
TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 04 tháng 02 năm
2025
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ
ngày 03/02 đến ngày 09/02/2025)
I.TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 15 - 160C. Cao: 200C. Thấp: 120C.
Độ ẩm trung bình:
70 - 75%, Cao: 85%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: Tổng
số: ……………………………………..
Số giờ nắng tổng
số: ……………………………………
Nhận xét khác: Thời tiết đầu tuần lạnh, tạnh ráo, sáng sớm có sương mù, trưa có nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Xuân muộn
|
2
|
Mạ 2 lá – mới cấy
|
370
|
|
Tổng:
|
370
|
|
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Cây chè:
|
Bật búp
|
2865,7
|
- Cây bồ đề:
|
Phát triển thân
lá
|
2106,4
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:
Không
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II.
KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1.
Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy: Không
2.
Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh: Không
a) Số liệu
điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và
GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Lúa xuân
muộn – trà 2; GĐST: Mới cấy
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
1 - 1.2
|
2.0
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu:
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ
(ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.a
|
Cây lúa - GĐST: Mới cấy
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
3.7
|
|
|
|
3.7
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch: Không
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
- Chè: Bắt đầu bật mầm xuân.
- Lúa xuân muộn: Mới
cấy, ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ
ĐẠO PHÒNG TRỪ
1.
Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Cây chè: Chú
ý xử lý rong rêu, nấm tóc trước khi chè dày tán.
- Lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng, bệnh
sinh lý gây hại nhẹ, chuột gây hại rải rác.
2.
Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa xuân:
+ Cần tháo nilon khi thời tiết nắng, trước khi cấy 2
– 3 ngày để luyện mạ, giúp cây mạ quen dần với môi trường, sau cấy nhanh bén
rễ, hồi xanh.
+ Bón lót đầy đủ, ưu tiên sử dụng phân hữu cơ, kết
hợp xử lý ốc bươu vàng khi mật độ ốc từ 3 con/m2.
- Trên chè:
Chăm sóc chè qua đông, thu dọn hết cành, nhánh chè sau
khi đốn xong đưa ra ngoài bờ lô để ép xanh kết hợp cùng với các loại cây phân
xanh và vôi nhằm tạo thêm nguồn phân hữu cơ để bón cho chè sau này. Xới xáo,
làm cỏ, bón phân hữu cơ và phân lân. Dùng xác thực vật (rơm, rạ, cỏ khô, thân
cây ngô…) để phủ kín giữa các hàng chè sau vừa để giữ ẩm cho đất, chống hạn cho
cây, giữ ấm chống lạnh cho cây chè qua đông, đồng thời hạn chế cỏ dại, tăng
cường dinh dưỡng để cây chè đâm chồi, nẩy lộc khi bắt đầu có mưa xuân. Kết hợp
xử lý rong rêu, nấm tóc trước khi chè dày tán.
- Trên bồ đề:
Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh gây hại và chỉ tiến hành phun phòng trừ
khi đến ngưỡng.
*Lưu ý:
- Chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên
bao bì.
- Khi sử
dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định ./.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú
Thọ;
- Các phòng ban liên quan;
- BCĐ SX NLN huyện;
- UBND các xã;
-
Lưu: Trạm.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|