UBND HUYỆN YÊN LẬP
TRUNG TÂM DV NN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 27/ BC7N-TTDVNN
|
|
|
Khoa học kỹ thuật
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây
trồng
(Từ ngày 02 tháng 6 đến ngày 8
tháng 6 năm 2025)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25 - 350C; Cao nhất: 380C,
Thấp nhất: 220C.
Độ ẩm trung bình: 65 - 80 %; Cao nhất: 85%, Thấp nhất: 60%
Lượng mưa tổng số:
Số giờ nắng tổng số:
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): Ngày trời nắng chiều tối có mưa dông rải rác. Cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Xuân
|
Muộn Trà 1
|
thu hoạch
|
1850
|
1850
|
Muộn Trà 2
|
Thu hoạch
|
997
|
397
|
Tổng:
|
2847
|
2247
|
Tổng các vụ:
|
|
|
Ghi chú: Các vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo
cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng
dồn từ khi gieo cấy của vụ.
* Các giai đoạn sinh trưởng chủ
yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng
già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
-
Ngô (bắp): xuân
|
Chín – thu hoạch
|
587
|
-
Cây công nghiệp: Chè
|
Bật búp, hát triển búp
|
800
|
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ
sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.
3. Diện tích cây trồng bị ảnh
hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và
khắc phục (ha)
|
Giảm
NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét,
ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối,
xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng
đến sản xuất trồng trọt của địa phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên
tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn
thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy
mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa
phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ
YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng
vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy
đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ
quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho
huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp
bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp
bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Biểu mẫu này là số liệu
điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/ huyện phục vụ dự báo, áp
dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm trọng như sâu cuốn lá nhỏ,
rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi hành), bệnh đạo ôn lá và
cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,...
-
Dòng có dãy số trên là tuổi sâu; dòng dưới là cấp bệnh; N: Nhộng; TT: Trưởng
thành.
- Không gộp chung số liệu của
một loài SVGH nhưng phát dục trên các trà lúa/Giai đoạn sinh trưởng (GĐST) cây
trồng khác nhau.
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng
pha.
- Số lượng mẫu cá thể tính số
cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng
tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ
(đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I.a
|
Cây
lúa – xuân
muộn trà 1: (GĐST): thu hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
I.b
|
Cây
lúa – xuân
muộn trà 2 (GĐST): chín – thu hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây chè - (GĐST): Bật búp, phát triển búp
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1.067
|
4.00
|
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1.20
|
6.00
|
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.667
|
8.00
|
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
1.233
|
5.00
|
|
|
|
III
|
Cây
Ngô - (GĐST): chín hoàn toàn
– thu hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng
thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo
cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.a
|
Cây
lúa – xuân
muộn trà 1 (GĐST): thu hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.b
|
Cây
lúa – xuân muộn
trà 2 (GĐST): chín – thu hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây
chè - (GĐST): bật búp, phát
triển búp
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
17.7
|
|
|
|
17.7
|
|
|
2
|
Rầy
xanh
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
III
|
Cây
ngô - (GĐST): chín – thu
hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi các mức diện tích nhiễm
(DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ
yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4
tuần.
- Tổng DTN là tổng các mức DTN
và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH
NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây
trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo
chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích
cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc
bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
- Trên lúa xuân:
+ Trà 1: thu hoạch
+ Trà 2: thu hoạch
- Ngô xuân: thu hoạch
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bọ cánh tơ nhện đỏ gây hại rải rác,
cục bộ hại nhẹ.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN
PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong
kỳ tới
- Mạ mùa: bệnh sinh lý,
rầy các loại, chuột, OBV…gây hại rải rác
- Ngô:
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
-
Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp. Tiếp tục thực hiện theo văn bản số
190/UBND-TT&BVTV, ngày 06/02/2025. Về việc phát động diệt chuột tập trung
bảo vệ sản xuất vụ Xuân 2025.
-
Trên cây lúa: tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại, phòng trừ các
đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.
-
Trên cây ngô: tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại, phòng trừ các
đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.
-
Trên cây chè: tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại, phòng trừ các
đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.
Nơi
nhận:
- Chi cục TT&BVTBV Phú
Thọ
-
Lưu cơ quan.
|
KT.Giám đốc
Phó giám đốc
(đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN
CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So
sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Cây
lúa (tổng
hợp các trà, vụ trong kỳ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây......
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-):
Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).