Thứ Tư, 9/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 37 (Số 37/2010). Thanh Ba.

Tuần 37. Tháng 9/2010. Ngày 17/09/2010
Từ ngày: 09/09/2010. Đến ngày: 16/09/2010

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 37/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 17 tháng 9  năm 2010

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09 đến ngày 16  tháng 9  năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

   - Nhiệt độ trung bình: 23- 260C; Cao: 27- 300C; Thấp: 20- 220C.

     - Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………., Thấp:……………..

     - Lượng mưa: Tổng số……………………………..

   - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.

Trong kỳ, sáng nhiều sương, trưa- chiều giảm mây trời nắng, giữa kỳ trời có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

Tổng diện tích gieo cấy lúa trên kế hoạch: 3280 ha; trong đó:

- Lúa mùa sớm: 2296 ha ; Gieo: 5- 10/ 6; cấy: 20- 25/ 6; Giống: NƯ số 7, TNƯ 16, KD, Q5; GĐST: đỏ đuôi- thu hoạch

- Lúa mùa trung: 984 ha; gieo: 15- 25/ 6; cấy: 30/ 6- 15/ 7 ; giống: NƯ số 7, TNƯ 16, KD; GĐST: Chắc xanh- đỏ đuôi.

- Chè: Diện tích: 1334,5 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Cây đậu tương: 57 ha; GĐST: thu hoạch

 - Cây ăn quả: Diện tích:…………….ha; giống:…………… GĐST:…………………….…………….

 - Cây lâm nghiệp: Diện tích:…………….ha; giống:…………… GĐST:…………………….…….

  - Cây trồng khác:


II/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ; bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ- trung bình, nặng hại cục bộ ổ. Ngoài ra sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại mức độ nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại trên những diện tích lúa còn xanh của trà mùa trung, ruộng xanh tốt cấy dầy, bón thừa đạm; Bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên theo dõi bám sát đồng ruộng, phát hiện kịp thời các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp kỹ thuật sử lý phù hợp.

      Chú ý theo dõi chặt chẽ và phát hiện sớm, phòng trừ kịp thời bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá, lùn sọc đen gây hại trên lúa.

- Trên chè: Thường xuyên kiểm tra theo dõi phát hiện sớm các đối tượng dịch hại trên chè để có biện pháp quản lý kịp thời.

Ngày 17  tháng 9  năm 2010

      Người tập hợp  

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

Nguyễn Bá  Tân


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2010 Thanh Ba 02/09/2010 09/09/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 9/2010 Thanh Ba 26/08/2010 02/09/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2010 Thanh Ba 19/08/2010 26/08/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2010 Thanh Ba 12/08/2010 19/08/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2010 Thanh Ba 05/08/2010 12/08/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 8/ 8, dự báo 10 ngày - 8/2010 Thanh Ba 08/08/2010 18/08/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 8/2010 Thanh Ba 29/07/2010 05/08/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 30/ 7, dự báo 10 ngày tới - 7/2010 Thanh Ba 30/07/2010 10/08/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2010 Thanh Ba 22/07/2010 31/07/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2010 Thanh Ba 15/07/2010 25/07/2010