Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 29 (Số 29/2013). Thanh Ba.

Tuần 29. Tháng 7/2013. Ngày 17/07/2013
Từ ngày: 15/07/2013. Đến ngày: 22/07/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 29/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 17  tháng 7 năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 15 tháng7 đến ngày 22 tháng 7 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30-320C; Cao: 35 0C; Thấp: 26 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm: 2080 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: cuối đẻ nhánh- đứng cái.

- Lúa mùa trung: 1120 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: ĐN rộ.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Ốc bươu vàng

0,4

1

 

Sâu cuốn lá nhỏ

7,467

24

N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,04

0,6

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1,867

16

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

Châu chấu

0,067

1

 

Rầy các loại

74,667

320

T3,4

Rầy các loại (trứng)

2,4

16

 

Sâu đục thân

0,587

2,8

 

Lúa trung

Ốc bươu vàng

0,4

1

 

Sâu cuốn lá nhỏ

7,2

16

T5,N

Rầy các loại

80,8

200

T3,4

Rầy các loại (trứng)

5,6

16

 

Sâu đục thân

0,88

2,8

 

Chè

Bọ cánh tơ

4,533

16

 

Bọ xít muỗi

3,467

8

 

Nhện đỏ

2,667

4

 

Rầy xanh

2,533

6

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

1

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

57

0

3

7

7

15

 

25

 

7,467

24

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,6

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,867

16

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,067

1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

108

8

17

37

40

0

 

 

6

74,667

320

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

16

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,587

2,8

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

1

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

50

0

4

5

9

17

 

15

 

7,2

16

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

100

15

17

34

27

0

 

 

7

80,8

200

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,6

16

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,88

2,8

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,533

16

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,467

8

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,667

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,533

6

 

 

 

 

 

 





















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

0,4-0,8

1

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4-16

24

 

 

 

 

-8.9

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0-0,1

0,6

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên,

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0-8

16

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Châu chấu

0

1

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Rầy các loại

32-200

320

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

0-8

16

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân

1-2

2,8

 

 

 

 

-17.9

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Ốc bươu vàng

Lúa trung

0,6-0,8

1

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ

8

16

 

 

 

 

-35.7

 

Đồng Xuân

 

Rầy các loại

40-160

200

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Rầy các loại (trứng)

8

16

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Sâu đục thân

1-2

2,8

 

 

 

 

-92.2

 

Đồng Xuân

 

Bọ cánh tơ

Chè

4

16

496,47

496,47

 

 

+381,8

232,2

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bọ xít muỗi

4

8

232,223

232,223

 

 

-157,8

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Nhện đỏ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Rầy xanh

4

6

106,47

106,47

 

 

-15,6

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ; trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ trên trà lúa cấy sớm đã ra và đẻ trứng; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nhỏ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ; Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nhỏ chủ yếu trên những ruộng trũng, ruộng đầu nguồn nước... Ngoài ra chuột, sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi  gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa sớm: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ ra rộ và đẻ trứng, sâu non gây hại nhẹ- trung bình; Sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, chuột, bệnh sinh lý, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa mùa trung: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, chuột, bệnh sinh lý, cào cào- châu chấu, ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình; rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng sâu cuốn lá nhỏ. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 17 tháng 7 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo kết quả tổng điều tra sâu bệnh đầu vụ mùa 2013 - 7/2013 Thanh Ba 08/07/2013 31/07/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2013 Thanh Ba 08/07/2013 14/07/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2013 Thanh Ba 01/07/2013 07/07/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo sâu bệnh tháng 7 - 7/2013 Thanh Ba 01/07/2013 31/07/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2013 Thanh Ba 24/06/2013 30/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2013 Thanh Ba 17/06/2013 23/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2013 Thanh Ba 10/06/2013 16/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2013 Thanh Ba 03/06/2013 09/06/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 5, dự báo sâu bệnh tháng 6 năm 2013 - 6/2013 Thanh Ba 01/06/2013 30/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2013 Thanh Ba 27/05/2013 03/06/2013