Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 28 (Số 28/2013). Thanh Ba.

Tuần 28. Tháng 7/2013. Ngày 11/07/2013
Từ ngày: 08/07/2013. Đến ngày: 14/07/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 28/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 11  tháng 7 năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 8 tháng7 đến ngày 14 tháng 7 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30-330C; Cao: 37 0C; Thấp: 26 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm: 2080 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: đẻ nhánh.

- Lúa mùa trung: 1120 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: HX- ĐN.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Ốc bươu vàng

0,336

2,6

 

Sâu cuốn lá nhỏ

10,18

45

T5,N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,6

6

 

Châu chấu

 

 

 

Rầy các loại

41,91

312

T1,2

Rầy các loại (trứng)

1,44

16

 

Sâu đục thân

0,38

3

T3,4

Lúa trung

Ốc bươu vàng

0,6

2,2

 

Sâu cuốn lá nhỏ

7

24

T4

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

2,4

6

 

Rầy các loại

21,6

80

TT,T1,2

Rầy các loại (trứng)

10,4

32

 

Sâu đục thân

0,5

2

T3

Chè

Bọ cánh tơ

3,6

14

 

Bọ xít muỗi

3,067

8

 

Nhện đỏ

2,133

4

 

Rầy xanh

2,667

4

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,336

2,6

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

110

0

4

22

29

44

 

11

 

10,18

45

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

6

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

275

112

116

12

0

0

 

 

35

41,91

312

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,44

16

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

18

0

0

7

10

1

 

 

 

0,38

3

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

2,2

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

44

3

6

10

14

11

 

 

 

7

24

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

6

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

27

8

7

0

0

0

 

 

12

21,6

80

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,4

32

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

4

0

0

3

1

0

 

 

 

0,5

2

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,6

14

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,067

8

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,133

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,667

4

 

 

 

 

 

 





















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

0,4-1,2

2,6

42,947

42,947

 

 

+16,2

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4-24

45

27,088

27,088

 

 

+27,1

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên,

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

2-4

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Rầy các loại

16-88

312

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Rầy các loại (trứng)

0

16

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân

0-2

3

 

 

 

 

-53,5

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Ốc bươu vàng

Lúa trung

0,4-0,8

2,2

224

224

 

 

-86,3

 

Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4-16

24

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

4

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

8-40

80

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Rầy các loại (trứng)

8- 24

32

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Sâu đục thân

1

2

 

 

 

 

-94,3

 

Đồng Xuân

 

Bọ cánh tơ

Chè

4

14

232,223

232,223

 

 

-43

106,5

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bọ xít muỗi

4

8

264,248

264,248

 

 

+264,2

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Nhện đỏ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Rầy xanh

4

4

 

 

 

 

-267,9

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ; Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nhỏ chủ yếu trên những ruộng trũng, ruộng đầu nguồn nước... Ngoài ra cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ- trung bình; Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ đợt 2 bắt đầu ra và đẻ trứng trên một số diện tích lúa cấy sớm (Đỗ Xuyên, Lương Lỗ, Đỗ Sơn), sâu non nở và gây hại mạnh từ 21/ 7 trở đi, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời; Sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh sinh lý, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình; nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng sâu cuốn lá nhỏ. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 11 tháng 7 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2013 Thanh Ba 01/07/2013 07/07/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo sâu bệnh tháng 7 - 7/2013 Thanh Ba 01/07/2013 31/07/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2013 Thanh Ba 24/06/2013 30/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2013 Thanh Ba 17/06/2013 23/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2013 Thanh Ba 10/06/2013 16/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2013 Thanh Ba 03/06/2013 09/06/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 5, dự báo sâu bệnh tháng 6 năm 2013 - 6/2013 Thanh Ba 01/06/2013 30/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2013 Thanh Ba 27/05/2013 03/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2013 Thanh Ba 20/05/2013 26/05/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2013 Thanh Ba 13/05/2013 19/05/2013