Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 25 (Số 25/2013). Thanh Ba.

Tuần 25. Tháng 6/2013. Ngày 19/06/2013
Từ ngày: 17/06/2013. Đến ngày: 23/06/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 25/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 19  tháng 6  năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 17 tháng 6 đến ngày 23 tháng 6 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 32-350C; Cao: 37 0C; Thấp: 28 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đêm và sáng có lúc có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm: 800 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: Cấy- bén rễ.

- Mạ mùa: 240 ha; GĐST: gieo- 2,5 lá.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Ốc bươu vàng

0,31

1,2

 

Rầy các loại

5

30

TT

Sâu cuốn lá nhỏ

2,5

12

T2

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

0,02

0,2

 

Mạ

Chuột

0,267

2

 

Rầy các loại

6,333

50

TT

Sâu cuốn lá nhỏ

0,467

8

T2

Sâu đục thân

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

0,027

0,2

 

Sâu đục thân (trứng)

0,017

0,2

 

Chè

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

Bọ cánh tơ

4,133

16

 

Bọ xít muỗi

2,933

8

 

Nhện đỏ

2,533

6

 

Rầy xanh

2,667

6

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

1,2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

30

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

37

12

25

 

 

 

 

 

 

2,5

12

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,2

 

 

 

 

 

 

Chuột

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,267

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,333

50

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

31

10

21

 

 

 

 

 

 

0,467

8

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,027

0,2

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,017

0,2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm nâu

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,133

16

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,933

8

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,533

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,667

6

 

 

 

 

 

 





















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

0,6- 1

1,2

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Rầy các loại

10- 20

30

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2- 4

12

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

 

Sâu đục thân (trứng)

0

0,2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

 

Chuột

Mạ

0

2

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Rầy các loại

10- 30

50

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2- 4

8

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân (bướm)

0,1

0,2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân (trứng)

0,1

0,2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh đốm nâu

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bọ cánh tơ

4

16

390

390

 

 

+275,3

157,8

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bọ xít muỗi

4

8

232,223

232,223

 

 

+110,1

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Nhện đỏ

4

6

157,777

157,777

 

 

-79

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Rầy xanh

4

6

264,248

264,248

 

 

+3,7

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

 + Mạ: chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ chủ yếu trên những ruộng ven đồi gò, ven kênh mương, ven khu nghĩa trang; rầy các loại (chủ yếu rầy trắng ) gây hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên mạ mùa sớm (Đỗ Xuyên); trưởng thành sâu đục thân bắt đầu ra và đẻ trứng chủ yếu trên mạ trà sớm.

+ Trên lúa mùa sớm mới cấy: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên diện hẹp (Đỗ Xuyên ); Ốc bươu vàng gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, trứng sâu đục thân xuất hiện rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình; Bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên diện hẹp, chủ yếu trên các xã có diện tích cấy sớm (Đỗ Xuyên, Lương Lỗ, Đỗ Sơn, Sơn Cương ); Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên diện hẹp (Mạn Lạn, Phương Lĩnh ); Ốc bươu vàng gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

- Trên mạ: Trưởng thành sâu đục thân tiếp tục ra và đẻ trứng; rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ nhỏ chủ yếu trên những ruộng ven đồi gò, ven kênh mương, ven khu nghĩa trang.

+ Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình; rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 19  tháng 6 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2013 Thanh Ba 10/06/2013 16/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2013 Thanh Ba 03/06/2013 09/06/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 5, dự báo sâu bệnh tháng 6 năm 2013 - 6/2013 Thanh Ba 01/06/2013 30/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2013 Thanh Ba 27/05/2013 03/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2013 Thanh Ba 20/05/2013 26/05/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2013 Thanh Ba 13/05/2013 19/05/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2013 Thanh Ba 06/05/2013 12/05/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 4, dự báo sâu bệnh tháng 5 năm 2013 - 6/2013 Thanh Ba 01/05/2013 31/05/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 5/2013 Thanh Ba 29/04/2013 05/05/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2013 Thanh Ba 22/04/2013 28/04/2013