CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 25/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 19 tháng 6 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 6 đến ngày 23 tháng 6 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 32-350C; Cao: 37 0C; Thấp: 28 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đêm và sáng có lúc có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.
- Lúa mùa sớm: 800 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: Cấy- bén rễ.
- Mạ mùa: 240 ha; GĐST: gieo- 2,5 lá.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Ốc bươu vàng
|
0,31
|
1,2
|
|
Rầy các loại
|
5
|
30
|
TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,5
|
12
|
T2
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,02
|
0,2
|
|
Mạ
|
Chuột
|
0,267
|
2
|
|
Rầy các loại
|
6,333
|
50
|
TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0,467
|
8
|
T2
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,027
|
0,2
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,017
|
0,2
|
|
Chè
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4,133
|
16
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,933
|
8
|
|
Nhện đỏ
|
2,533
|
6
|
|
Rầy xanh
|
2,667
|
6
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
37
|
12
|
25
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,267
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,333
|
50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
31
|
10
|
21
|
|
|
|
|
|
|
0,467
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,027
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,017
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,133
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,933
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,533
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,667
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm
|
0,6- 1
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn
|
|
Rầy các loại
|
10- 20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2- 4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
|
Chuột
|
Mạ
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
|
Rầy các loại
|
10- 30
|
50
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2- 4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,1
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,1
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Bọ cánh tơ
|
4
|
16
|
390
|
390
|
|
|
+275,3
|
157,8
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
8
|
232,223
|
232,223
|
|
|
+110,1
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Nhện đỏ
|
4
|
6
|
157,777
|
157,777
|
|
|
-79
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Rầy xanh
|
4
|
6
|
264,248
|
264,248
|
|
|
+3,7
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Mạ: chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ chủ yếu trên những ruộng ven đồi gò, ven kênh mương, ven khu nghĩa trang; rầy các loại (chủ yếu rầy trắng ) gây hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên mạ mùa sớm (Đỗ Xuyên); trưởng thành sâu đục thân bắt đầu ra và đẻ trứng chủ yếu trên mạ trà sớm.
+ Trên lúa mùa sớm mới cấy: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên diện hẹp (Đỗ Xuyên ); Ốc bươu vàng gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, trứng sâu đục thân xuất hiện rải rác.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình; Bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên diện hẹp, chủ yếu trên các xã có diện tích cấy sớm (Đỗ Xuyên, Lương Lỗ, Đỗ Sơn, Sơn Cương ); Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên diện hẹp (Mạn Lạn, Phương Lĩnh ); Ốc bươu vàng gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
- Trên mạ: Trưởng thành sâu đục thân tiếp tục ra và đẻ trứng; rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ nhỏ chủ yếu trên những ruộng ven đồi gò, ven kênh mương, ven khu nghĩa trang.
+ Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình; rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 19 tháng 6 năm 2013
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|