Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 2 (Số 02/2014). Thanh Ba.

Tuần 2. Tháng 1/2014. Ngày 07/01/2014
Từ ngày: 06/01/2014. Đến ngày: 12/01/2014

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 02/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 7  tháng 1 năm 2014

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 6  tháng 1 đến ngày 12  tháng 1 năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 20- 22 0C; Cao: 25 0C; Thấp: 18 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đêm và sáng có sương trời lạnh, ngày trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.

- Lúa chiêm- xuân sớm: Giống: X21, Xi 23; GĐST: cấy- hồi xanh.

- Mạ chiêm- xuân sớm: GĐST: 5- 7 lá.

- Mạ xuân trung: gieo

- Cây ngô đông: 850 ha; Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: Chín- thu hoạch.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

- Cây trồng khác:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

 

Bệnh khô vằn

3,4

14

 

Chuột

0,4

2

 

Bệnh đốm lá lớn

4,5

18

 

Sâu đục thân, bắp

1,6

6

 

Lúa sớm

Bệnh sinh lý (vàng lá)

3

6

 

Ốc bươu vàng

0,2

0,6

 

Mạ

Chuột

 

 

 

Bệnh sinh lý

2,1

4

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,4

14

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,5

18

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

6

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

0,6

 

 

 

 

 

 

Chuột

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

4

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô

 

4- 8

14

61,8

61,8

 

 

+ 61,8

 

Đỗ Xuyên

Đồng Xuân

Mạn Lạn

2

Chuột

0

2

 

 

 

 

- 7,2

 

Đỗ Xuyên

Đồng Xuân

Mạn Lạn

3

Bệnh đốm lá lớn

6- 10

18

18,03

18,03

 

 

+ 1,13

 

Đỗ Xuyên

Đồng Xuân

Mạn Lạn

4

Sâu đục thân, bắp

2- 4

6

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên

Đồng Xuân

Mạn Lạn

5

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa sớm

2- 4

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

6

Ốc bươu vàng

 

0,6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

7

Chuột

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê, Đồng Xuân

8

Bệnh sinh lý

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê, Đồng Xuân

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột, sâu đục thân- đục bắp gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa chiêm- xuân sớm: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng phát sinh và gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại gây hại rải rác.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ; chuột gây hại cục bộ ở các ruộng mạ ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn và ruộng mạ mới gieo. Ngoài ra rầy các loại gây hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

          - Trên lúa chiêm- xuân sớm: Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; Ngoài ra ốc bươu vàng, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ rải rác.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng trên mạ mới gieo và gieo không che phủ nilon; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng ở các ruộng mạ ven gò, ven kênh mương, đường lớn.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa chiêm xuân sớm - mạ: Tập trung chăm sóc chống rét cho mạ, lúa mới cấy. Không cấy khi trời rét đậm, rét hại nhiệt độ dưới 150C. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

 

                                                                                                 Ngày 7  tháng 1  năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

   Lương Thị Hiệp

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 53 - 12/2013 Thanh Ba 30/12/2013 31/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2014 Thanh Ba 30/12/2013 05/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2013 Thanh Ba 23/12/2013 29/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2013 Thanh Ba 16/12/2013 22/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2013 Thanh Ba 09/12/2013 15/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2013 Thanh Ba 02/12/2013 08/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2013 Thanh Ba 25/11/2013 01/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2013 Thanh Ba 18/11/2013 24/11/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2013 Thanh Ba 11/11/2013 17/11/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2013 Thanh Ba 04/11/2013 10/11/2013