CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 34/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 19 tháng 8 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 8 đến ngày 24 tháng 8 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 32- 34 0C; Cao: 38 0C; Thấp: 28 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.
- Lúa mùa sớm: 2240 ha; GĐST : Làm đòng - trỗ bông : gieo 5-15/6; Ngày cấy 20-25/6;
- Lúa mùa trung: DT: 960 ha; GĐST: Làm đòng
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Sâu CLN
|
2,8
|
14
|
T2,3
|
Bệnh khô vằn
|
6,6
|
38
|
C1,3,5
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,7
|
8
|
C1,3
|
Bệnh bạc lá
|
0,2
|
4
|
C1
|
Bọ xít dài
|
0,5
|
4
|
|
Sâu đục thân
|
0,033
|
0,4
|
T3,4
|
Rầy các loại
|
32
|
240
|
T4,5
|
Rầy các loại (Trứng)
|
1,3
|
24
|
|
Chuột
|
0,26
|
3
|
|
Lúa mùa trung
|
Sâu CLN
|
4,4
|
24
|
T2,3
|
Bệnh khô vằn
|
3
|
25
|
C1,3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,6
|
8
|
C1
|
Chuột
|
0,3
|
2
|
|
Rầy các loại
|
3,2
|
40
|
T4,5
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0,4
|
6
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,4
|
12
|
|
Rầy xanh
|
0,46
|
6
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu CLN
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,6
|
38
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,033
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
240
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (Trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,4
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
25
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Sâu CLN
|
Lúa sớm
|
2,8
|
14
|
43
|
43
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
|
Bệnh khô vằn
|
6,6
|
38
|
448
|
405
|
43
|
|
|
224
|
Đồng Xuân,
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
|
Bệnh bạc lá
|
0,2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
|
Bọ xít dài
|
0,5
|
4
|
43
|
43
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
|
Sâu đục thân
|
0,033
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
|
Rầy các loại
|
32
|
240
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
|
Rầy các loại (Trứng)
|
1,3
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
|
Chuột
|
0,26
|
3
|
43
|
43
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
|
Sâu CLN
|
Lúa trung
|
4,4
|
24
|
142,2
|
142,2
|
|
|
|
47
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân,
|
|
Bệnh khô vằn
|
3
|
25
|
143,4
|
143,4
|
|
|
|
47
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân
|
|
Chuột
|
0,3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân
|
|
Rầy các loại
|
3,2
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0,4
|
6
|
68,3
|
68,3
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân,
Đông Lĩnh
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,4
|
12
|
181
|
181
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân,
Đông Lĩnh.
|
|
Rầy xanh
|
0,46
|
6
|
70,3
|
70,3
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân,
Đông Lĩnh
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Sâu CLN hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên nhưng ruộng xanh tốt bón nhiều đạm. Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình tại vùng ổ bệnh tại xã Mạn Lạn Tỷ lệ lá hại 16-24 % Diện tích nhiễm khoảng 1,3 ha). Bệnh bạc lá hại rải rác tại các xã mạn Lạn, Phương Lĩnh, Yển Khê...Sâu đục thân hại nhẹ, Rầy các loại đang gia tăng và tích lũy mật độ. Bọ xít dài hại nhẹ rải rác trên những ruộng lúa đang trỗ, chuột hại cục bộ tại các xã vùng ven đồi gò.
- Trên cây chè: Rầy xanh; Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ hại nặng, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ cục bộ hại TB tại các ruộng vùng ổ bệnh. Rầy các loại hại nhẹ tại vùng ổ rầy, chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời khi các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.
+ Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có mật độ ổ trứng 0,3 ổ/m2 trở lên sử dụng một trong các loại thuốc Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Victory 585 EC; Reasgant 3.6 EC, Wavotox 585 EC, ... pha và phun khi sâu non mới nở theo hướng dẫn trên bao bì.
+ Bệnh khô vằn: Khi tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng một trong các loại thuốc Cavil 50WP, Lervil 5 SC, Anvil 5 SC... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc sau: Xanthomix 20WP, Sasa 25 WP...
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
+ Rầy xanh: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Sectox 100WP, Shepatin 36EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.
+ Bọ xít muỗi: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Pertox 5 EC, Tre bon 10EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.
+ Bọ cánh tơ: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Catex 3.6 EC,Sutin 5 EC, Dylan 2 EC, Shepatin 36 EC, Reasgant 3,6 EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.
+ Nhện đỏ: Khi tỷ lệ lá hại trên 20% sử dụng một trong các loại thuốc Ortus 5 SC, Dylan 2 EC, Catex 3,6 EC, Shepatin 36 EC, Reasgant 3,6 EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Thanh ba, ngày 19 tháng 8 năm 2014
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|