Chủ Nhật, 6/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 36 (Số 36/2014). Thanh Ba.

Tuần 36. Tháng 9/2014. Ngày 04/09/2014
Từ ngày: 01/09/2014. Đến ngày: 07/09/2014








CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 36/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 4   tháng 9  năm 2014

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 1  tháng 9  đến ngày 7 tháng 9  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 32- 34 0C; Cao: 38 0C; Thấp: 28 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm:  2240  ha; GĐST :  Chín sữa - chín sáp  : gieo 5-15/6; Ngày cấy 20-25/6;

- Lúa mùa trung: DT: 960 ha; GĐST: Trỗ bông - phơi màu - chín sữa

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

2,9

18

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

0,6

8

C1,3

Bệnh bạc lá

0,9

8

C1,3,5

Sâu đục thân

0,083

1

 

Rầy các loại

268

1200

T2,3

Rầy các loại (Trứng)

21

160

 

Chuột

0,3

3

 

Lúa mùa trung

Sâu CLN

1,8

12

T5, TN

Bệnh khô vằn

8,4

56

C1,3,5

Bệnh đốm sọc VK

0,3

4

C1,3

Bệnh bạc lá

2

12

C1,3,5

Chuột 

0,3

4

 

Rầy các loại

162

680

T2,3

Rầy các loại ( Trứng)

10

120

 

Chè

Bọ cánh tơ

1

8

 

Bọ xít muỗi

1,5

14

 

Rầy xanh

1,5

12

 

 

                                                  

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

18

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

8

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

8

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,083

1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

268

1200

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (Trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

160

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

3

 

 

 

 

 

 

Sâu CLN

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

12

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,4

56

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

12

 

 

 

 

 

 

Chuột 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

4

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

162

680

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại ( Trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

120

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

14

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

12

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

2,9

18

86

86

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Bệnh đốm sọc VK

0,6

8

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Bệnh bạc lá

0,9

8

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Sâu đục thân

0,083

1

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Rầy các loại

268

1200

43

43

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Rầy các loại (Trứng)

21

160

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Chuột

0,3

3

43

43

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Sâu CLN

Lúa trung

1,8

12

47

47

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân,

 

Bệnh khô vằn

8,4

56

286,8

239,8

47

 

 

142

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

 

Bệnh đốm sọc VK

0,3

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

 

Bệnh bạc lá

2

12

48,6

48,6

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

 

Chuột 

0,3

4

47,4

47,4

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

 

Rầy các loại

162

680

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

 

Rầy các loại ( Trứng)

10

120

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

 

Bọ cánh tơ

Chè

1

8

138,6

138,6

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

 

Bọ xít muỗi

1,5

14

251,3

251,3

 

 

 

56

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh.

 

Rầy xanh

1,5

12

112,6

112,6

 

 

 

56

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa:  Rầy các loại hại nhẹ cục bộ hại trung bình (Cục bộ tại xã Đỗ Sơn mật độ 2000 con/m2 - Diện tích nhiễm rầy Trung bình khoảng 2 ha). Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên nhưng ruộng xanh tốt bón nhiều đạm. Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình tại vùng ổ bệnh tại xã Mạn Lạn Tỷ lệ lá hại 16-24 % Diện tích nhiễm khoảng 2 ha). Bệnh bạc lá hại nhẹ cục bộ hại trung bình tại các xã Mạn Lạn, Phương Lĩnh, Yển Khê, Đồng Xuân, Thanh Vân.... Sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ hại TB Tỷ lệ dảnh hại cục bộ 3% Diện tích nhiễm khoảng 0,5 ha rải rác ở các xã.  chuột hại cục bộ tại các xã vùng ven đồi gò.

- Trên cây chè: Rầy xanh; Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Rầy tiếp tục gia tăng và gây hại trên các trà lúa giai đoạn chín sữa - chín sáp, mức hại nhẹ đên trung bình cục bộ hại nặng có thể gây cháy tròm cháy ổ nếu không phòng trừ kịp thời. Bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ hại nặng, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ cục bộ hại TB tại các ruộng vùng ổ bệnh, chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những diện tích trỗ muộn nếu không phòng trừ kịp thời.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-  Trên lúa: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời khi các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.

+ Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585EC, Bassa 50EC, Nibas 50ND,... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì. Chú ý khi phun phải rẽ băng rộng 0,8- 1,2 m, phun kỹ vào gốc lúa.

+ Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có mật độ ổ trứng 0,3 ổ/m2 trở lên sử dụng một trong các loại thuốc Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Victory 585 EC; Reasgant 3.6 EC, Wavotox 585 EC, ... pha và phun khi sâu non mới nở theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Bệnh khô vằn: Khi tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng một trong các loại thuốc Cavil 50WP, Lervil 5 SC, Anvil 5 SC... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc sau: Xanthomix 20WP, Sasa 25 WP...

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

+ Rầy xanh: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Sectox 100WP, Shepatin 36EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Bọ xít muỗi: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Pertox 5 EC, Tre bon 10EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Bọ cánh tơ: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Catex 3.6 EC,Sutin 5 EC, Dylan 2 EC, Shepatin 36 EC, Reasgant 3,6 EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Nhện đỏ: Khi tỷ lệ lá hại trên 20% sử dụng một trong các loại thuốc Ortus 5 SC, Dylan 2 EC, Catex 3,6 EC, Shepatin 36 EC, Reasgant 3,6 EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.

 

                                                                                     Thanh ba,  ngày 4  tháng 9 năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

     Vũ Thị Hạnh

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 8, dự báo sâu bệnh tháng 9 - 9/2014 Thanh Ba
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2014 Thanh Ba 25/08/2014 31/08/2014
Thông báo kỳ 34 - 8/2014 Thanh Ba 18/08/2014 24/08/2014
Thông báo kỳ 33 - 8/2014 Thanh Ba 11/08/2014 17/08/2014
thông báo kỳ 32 - 8/2014 Thanh Ba 04/08/2014 10/08/2014
Thoong báo sâu bệnh kỳ 31 - 7/2014 Thanh Ba 28/07/2014 03/08/2014
Thông báo kỳ 30 - 7/2014 Thanh Ba 21/07/2014 27/07/2014
Thong báo sâu bệnh tháng 6, dự báo sâu bệnh tháng 7 - 7/2014 Thanh Ba
Thong báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2014 Thanh Ba 14/07/2014 20/07/2014
Thong báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2014 Thanh Ba 07/07/2014 13/07/2014