CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 34/ TB- BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 18 tháng 8 năm 2015 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 8 đến ngày 23 tháng 8 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 34-37 0C; Cao: 39 0C; Thấp: 32 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa sớm: Diện tích 1500 ha; Ngày gieo 5-10/6/2015; Ngày cấy 15-20/6/2015; GĐST: Trỗ bông
- Lúa trung : Diện tích 1700 ha; Ngày gieo 15-20/6/2015. Ngày cấy 25-30/6/2015: Làm đòng
- Chè: Diện tích: 1950 ha;
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm |
Sâu CLN (Bướm ) |
5,2 |
30 |
|
Bệnh khô vằn |
8,9 |
42 |
|
Chuột |
0,2 |
3 |
|
Rầy các loại |
29 |
240 |
|
Rầy các loại (Trứng) |
20 |
200 |
|
Bọ xít dài |
0,4 |
4 |
|
Lúa trung |
Sâu CLN (Bướm ) |
4 |
25 |
|
Bệnh khô vằn |
3,8 |
28 |
|
Rầy các loại |
16 |
120 |
|
Chuột |
0,1 |
1 |
|
Chè |
Rầy xanh |
0,5 |
6 |
|
Bọ xít muỗi |
0,3 |
5 |
|
Nhện đỏ |
0,3 |
6 |
|
Cánh tơ |
0,9 |
8 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
|
5 |
7 |
9 |
|
|
Sâu CLN (Bướm ) |
Lúa sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2 |
30 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,9 |
42 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
240 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (Trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
200 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN (Bướm ) |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
25 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8 |
28 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
120 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
Chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Cánh tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9 |
8 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu CLN (Bướm ) |
Lúa sớm |
5,2 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
8,9 |
42 |
487,6 |
432,9 |
54,7 |
|
|
|
|
|
Chuột |
0,2 |
3 |
17 |
17 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
29 |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (Trứng) |
20 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài |
0,4 |
4 |
17 |
17 |
|
|
|
|
|
1 |
Sâu CLN (Bướm ) |
Lúa trung |
4 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
3,8 |
28 |
280,2 |
280,2 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
16 |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
0,1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
Chè |
0,5 |
6 |
63 |
63 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
0,3 |
5 |
53,3 |
53,5 |
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
0,3 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cánh tơ |
0,9 |
8 |
78,8 |
78,8 |
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bướm Sâu CLN đang ra rộ với mật độ cao trên các trà lúa.… ,Sâu đục thân hai châm rải rác ở các xã Mạn Lạn, Khải xuân, Võ Lao…
- Bệnh khô vằn: Phát sinh và gây hại trên các trà lúa; mức độ hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.
- Chuột hại rải rác tại các xã ven đồi gò ven kênh mương, ruộng xanh tốt. Bọ xít dài hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Sâu cuốn lá nhỏ: hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng cấy muộn xanh tốt, rậm rạp.
- Sâu đục thân: Bướm đục thân 2 chấm tiếp tục ra rải rác và kéo dài, di chuyển đẻ trứng trên lúa giai đoạn đòng - trỗ, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng
- Bệnh khô vằn: Phát sinh và gây hại trên các trà lúa; mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng rậm rạp, xanh tốt, bón nhiều đạm, ruộng khô hạn,
- Ngoài ra: Rầy các loại gây hại cục bộ trên chân ruộng dộc chua; bọ xít dài, nhện gié, bệnh lem lép,... gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Sâu đục thân: Khi ruộng có mật độ ổ trứng trên 0,3 ổ/m2 sử dụng 01 trong các loại thuốc Victory 585 EC, Wavotox 585 EC, Nicata 95SP, Regrant 800 WG,... phun phòng trừ theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ trên 20% dảnh hại sử dụng một trong các loại thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valigreen 50SL, ... phun phòng trừ theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại bằng các loại thuốc đặc hiệu. Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Thanh ba, ngày18 tháng 8 năm 2015
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân |