CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 11/ TB- BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 08 tháng 03 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 7 tháng 03 đến ngày 13 tháng 3 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao: 28 0C; Thấp: 160C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đêm và sáng trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Đốn qua đông
- Lúa sớm: Diện tích 650 ha. GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa trung: Diện tích 1000 ha. GĐST: Đẻ nhánh
- Lúa muộn: Diện tích 1655 ha; GĐST: Hồi xanh.- đẻ nhánh
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
0,83 |
6 |
|
Bọ trĩ |
0,3 |
4 |
|
Lúa trung |
Bệnh sinh lý |
0,8 |
6 |
|
Bọ trĩ |
0,15 |
2 |
|
Lúa muộn |
Bệnh sinh lý |
0,8 |
6 |
|
OBV |
0,13 |
1 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
|
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
Lúa sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,83 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
6 |
|
|
|
|
|
|
OBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
1 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
Lúa sớm |
0,83 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
0,3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa trung |
0,8 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
0,15 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa muộn |
0,8 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV |
0,13 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh Sinh lý, bọ trĩ, OBV hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh Sinh lý gây hại nhẹ, Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Tiếp Duy trì đủ lượng nước trong ruộng, chống rét cho lúa, để hạn chế bệnh sinh lý. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm; không bón thúc đẻ vào những ngày trời rét, nhiệt độ dưới 150C. Tăng cường chỉ đạo diệt chuột theo Văn bản số 1439/UBND - BVTV ngày 22/12/2015 của UBND huyện.
- Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
Thanh ba, ngày 8 tháng 3 năm 2016
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân |