Thứ Tư, 3/7/2024

Thông báo sâu bệnh kì 53 (Số 53/2016). Thanh Ba.

Tuần 53. Tháng 12/2016. Ngày 27/12/2016
Từ ngày: 26/12/2016. Đến ngày: 01/01/2017

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 53/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày  17 tháng 12 năm 2016

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 12  đến ngày 01 tháng 1  năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 23 0C; Cao: 28 0C; Thấp: 180C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ ngày nắng  đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Đốn  

- Ngô:  Diện tích 930 ha; GĐST:  chín- thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh khô vằn

1.60

16.00

 

Bệnh đốm lá lớn

0.40

8.00

 

Chuột

0.233

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.10

1.00

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

16.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh khô vằn

Ngô

1.60

16.00

6

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.233

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.10

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn  hại nhẹ; Sâu đục thân, bệnh đốm lá lớn, hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên ngô:  Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân, sâu ăn lá,  bệnh đốm lá hại rải rác.

- Trên mạ: Chuột hại nhẹ cục bộ hại trung bình, cào cào, châu chấu hại nhẹ.

     * Biện pháp xử lý:

          - Trên cây ngô: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Diệt chuột thường xuyên.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 27 thang 12  năm 2016

 

Người tập hợp

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kì 52 - 12/2016 Thanh Ba 19/12/2016 25/12/2016
Thông báo sâu bệnh kì 52 - 12/2016 Thanh Ba 19/12/2016 25/12/2016
Thông báo sâu bệnh kì 51 - 12/2016 Thanh Ba 12/12/2016 18/12/2016
Thông báo sâu bệnh kì 50 - 12/2016 Thanh Ba 05/12/2016 11/12/2016
Thông báo sâu bệnh kì 49 - 11/2016 Thanh Ba 28/11/2016 04/12/2016
Thông báo kỳ 48 - 11/2016 Thanh Ba 21/11/2016 27/11/2016
Thông báo sâu bệnh kì 47 - 11/2016 Thanh Ba 14/11/2016 20/11/2016
Thông báo kỳ 46 - 11/2016 Thanh Ba 07/11/2016 13/11/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2016 Thanh Ba 31/10/2016 06/11/2016
Thông báo sâu bệnh kì 44 - 10/2016 Thanh Ba 24/10/2016 30/10/2016