CHI CỤC BVTV
PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV THANH BA
Số: 47/ TB- BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba,
ngày 15 tháng 11 năm 2016
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 11 đến ngày 20
tháng 11 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 30 0C;
Thấp: 240C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.
Trong kỳ ngày nắng xen kẽ mưa giông, cây trồng sinh trưởng phát
triển bình thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Tận thu
- Ngô: Diện
tích 930 ha; GĐST: 7-9 lá
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
0.667
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.433
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.467
|
12.00
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0.467
|
8.00
|
|
Sâu cắn lá
|
0.20
|
2.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.067
|
1.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.433
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.467
|
12.00
|
34,7
|
34,7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0.467
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.067
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên chè: Bọ xít
muỗi gây hại nhẹ, rầy xanh, bệnh đốm xám
gây hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh
khô vằn hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu ăn lá,
hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
-
Trên chè: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên cây chè: Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng
bằng các thuốc có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian
cách ly.
- Trên cây ngô: Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Diệt chuột
thường xuyên.
Thanh Ba, ngày 15 thang 11
năm 2016
Người tập hợp
Vũ
Thị Hạnh
|
Phó Trưởng Trạm
Vũ Thị Hạnh
|