CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV THANH BA
Số: 46/ TB- BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 8 tháng 11 năm 2016
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 7 tháng 11 đến ngày 13
tháng 11 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 32 0C;
Thấp: 240C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.
Trong kỳ ngày nắng xen kẽ mưa giông, cây trồng sinh trưởng phát
triển bình thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp
- Ngô: Diện tích 930
ha; GĐST: 6-8 lá
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ
xít muỗi
|
0.60
|
4.00
|
|
Rầy
xanh
|
0.333
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
1.267
|
12.00
|
|
Bệnh
đốm lá lớn
|
0.333
|
6.00
|
|
Sâu
cắn lá
|
0.233
|
2.00
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.033
|
1.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bọ
xít muỗi
|
Chè
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
1.267
|
12.00
|
6,0
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá lớn
|
0.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cắn lá
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên chè: Bọ xít muỗi gây
hại nhẹ, rầy xanh, bệnh đốm xám gây hại
rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô
vằn hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu ăn lá, hại
rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên
chè: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại n hẹ đến trung bình; Sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên cây chè: Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng
bằng các thuốc có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian
cách ly.
- Trên cây ngô: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh
hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Diệt chuột thường xuyên.
Thanh Ba, ngày 7 thang 11
năm 2016
Người tập hợp
Vũ Thị
Hạnh
|
Phó Trưởng Trạm
Vũ Thị Hạnh
|