Chủ Nhật, 29/9/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 15 (Số 15/2017). Thanh Ba.

Tuần 15. Tháng 4/2017. Ngày 11/04/2017
Từ ngày: 10/04/2017. Đến ngày: 16/04/2017

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng 4 đến ngày 16 tháng 4  năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 32 0C; Thấp: 230C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ ngày có mưa nắng xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung : Diện tích 650 ha, GĐST: Làm đòng – Đòng già

- Lúa muộn: Diện tích 2650 ha, GĐST: Đứng cái – Làm đòng

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  ha; GĐST:  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.533

8.00

C1

Bệnh khô vằn

3.733

42.00

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

0.667

6.00

 C1

Chuột

0.033

1.00

 

Rầy các loại

5.333

120.00

T2,3

Lúa muộn

Bệnh bạc lá

0.60

6.00

C1

Bệnh khô vằn

3.00

22.00

 C3

Bệnh đạo ôn lá

0.533

6.00

C1

Rầy các loại

13.333

320.00

T3

Sâu đục thân

0.033

1.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.267

5.00

 

Bọ xít muỗi

0.20

4.00

 

Nhện đỏ

0.733

12.00

 

Rầy xanh

0.667

6.00

 

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Luá trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.733

42.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

6.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.333

120.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.00

22.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.333

320.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

12.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

1.00

18.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

0.40

4.00

116.524

65

51.524

 

 

51.524 

 

3

Bệnh đạo ôn lá

0.433

8.00

51.524

51.524

 

 

 

 

 

4

Chuột

0.533

5.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại

18.667

320.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh bạc lá

Lúa muộn

1.80

22.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh khô vằn

0.30

4.00

394.067

394.067

 

 

 

255.389

 

 

9

Bệnh đạo ôn lá

 

 

138.679

138.679

 

 

 

 

 

10

Rầy các loại

5.333

120.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Sâu đục thân

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

 

12

Bọ cánh tơ

Chè

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Bọ xít muỗi

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

 

14

Nhện đỏ

0.30

2.00

78.889

78.889

 

 

 

 

 

15

Rầy xanh

0.833

7.00

62.876

62.876

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa xanh tốt bón nhiều đạm; bệnh đạo ôn hại nhẹ cục bộ trên những ruộng xanh tốt giống nhiễm (cục bộ  tỷ lệ hại 12% ở xã Mạn lạn, diện tích nhiễm 3 sào). Bệnh bạc lá, sâu đục thân, rầy các loại, chuột hại rải rác.  

- Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ; bọ xit muỗi, bọ cánh tơ hại rải rác

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên lúa:

+ Bệnh khô vằn: hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên những ruộng cấy dày, ruộng xanh tốt, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ tại những ruộng ven đồi gò kênh mương.

+Trong điều kiện trời âm u, ít nắng có mưa nhỏ, ấm và ẩm độ không khí cao là điều kiện rất thuận lợi cho bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá phát sinh gây hại cục bộ hại nặng.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột tập chung.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 11 thang 4  năm 2017

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

  Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 15 - 4/2017 Thanh Ba 10/04/2017 16/04/2017
Thông báo sâu bệnh kì ngày 11.4.2017 - 4/2017 Thanh Ba 10/04/2017 16/04/2017
Thông báo sâu bệnh kì 14 - 4/2017 Thanh Ba 03/04/2017 09/04/2017
thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo sâu bệnh tháng 4 - 4/2017 Thanh Ba 01/03/2017 31/03/2017
Thông báo sâu bệnh kì 13 - 3/2017 Thanh Ba 27/03/2017 02/04/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2017 Thanh Ba 20/03/2017 26/03/2017
Thông báo kỳ 11 - 3/2017 Thanh Ba 12/03/2017 19/03/2017
Thông báo sâu bệnh kì 10 - 3/2017 Thanh Ba 06/03/2017 12/03/2017
thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3 - 3/2017 Thanh Ba
Thông báo sâu bệnh kì 09 - 2/2017 Thanh Ba 27/02/2017 05/03/2017