CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 49/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 8 đến ngày 27 tháng 8 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 24 0C, Trung bình: 30 0C, Cao: 37 0C
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời mưa, cuối kỳ trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa: Tổng diện tích 1.561 ha/1.600 ha KH, trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1100 ha. GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh; Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, TBR 225,….
+ Lúa mùa trung: 461 ha. GĐST: Trỗ bông; Giống: TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, HT1, TBR 225,….
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm: GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh | Bệnh bạc lá | 0,8 | 8 | C1;3 |
Bệnh khô vằn | 6,3 | 26 | C3;5 |
Rầy các loại | 110,7 | 480 | |
Sâu đục thân | 0,4 | 2 | |
Lúa mùa trung: GĐST: Trỗ bông | Bệnh khô vằn | 5,9 | 24 | C3;5 |
Bệnh đốm sọc VK | 1,6 | 8 | C3 |
Bọ xít dài | 0,2 | 1 | |
Rầy các loại | 72 | 240 | |
Rầy các loại (trứng) | 12,8 | 40 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 3,2 | 16 | T3 |
Sâu đục thân (bướm) | RR | | |
Sâu đục thân (trứng) | RR | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa mùa sớm: GĐST Ngậm sữa - chắc xanh | | | | | | | | | | 0,8 | 8 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 6,3 | 26 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 110,7 | 480 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,4 | 2 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa mùa trung: GĐST: Trỗ bông | | | | | | | | | | 5,9 | 24 | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | | | | | | | | | | 1,6 | 8 | | | | | | |
Bọ xít dài | | | | | | | | | | 0,2 | 1 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 72 | 240 | | | | | | |
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | 12,8 | 40 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | 3,2 | 16 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa mùa sớm: GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh | 4- 8 | 8 | | | | | | | Hương Nộn, TT Hưng Hóa |
2 | Bệnh khô vằn | 6- 8 | 26 | 220 | 122,2 nhẹ; 97,8 TB | | | - 58,8 | 97,8 | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Thượng Nông |
3 | Rầy các loại | 80- 200 | 480 | | | | | | | Quang Húc, Hồng Đà |
4 | Sâu đục thân | 1- 2 | 2 | | | | | | | Tam Cường, Hương Nộn, Thượng Nông |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa mùa trung: GĐST: Trỗ bông | 4- 8 | 24 | 111,9 | 79 nhẹ; 32,9 TB | | | + 26,9 | 32,9 | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 4- 8 | 8 | | | | | | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
3 | Bọ xít dài | 0,4- 1 | 1 | | | | | | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
4 | Rầy các loại | 40- 160 | 240 | | | | | | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
5 | Rầy các loại (trứng) | 24- 32 | 40 | | | | | | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8 | 16 | 13,2 | 13,2 nhẹ | | | - 71,8 | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa: Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn nhiễm nhẹ, cục bộ hại chòm ổ trên ruộng xanh tốt, bộ lá rậm rạp; Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên ruộng xanh tốt, bón thừa đạm,...; Sâu đục thân gây bông bạc rải rác, cục bộ hại ổ; Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài, nhện gié, bệnh sinh lý gây hại rải rác. Ngoài ra chuột gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam. Ví dụ như thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì. Những ruộng bị nặng cần phun lại lần 2 sau 7 ngày.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần dừng ngay việc bón phân hóa học, nhất là đạm, phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu sau: Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, PN- Balacide 32 WP, Kasumin 2SL, Sasa 25 WP, Sansai 20 WP,... Pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Nếu ruộng bị nặng cần phun lại lần 2 sau 7 ngày.
- Sâu đục thân: Áp dụng biện pháp thủ công bẫy đèn, vợt bắt bướm, ngắt ổ trứng. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng thuốc ví dụ như: Victory 585EC, Nicata 95SP, Rigell 800 WG, Wavotox 585EC,…
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và gây hại trên tất cả các trà lúa mùa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa xanh tốt, rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối; Bệnh bạc lá – đốm sọc VK: Trong điều kiện thời tiết có mưa, kèm theo dông, lốc, bệnh tiếp tục phát sinh, lây lan nhanh và gây hại bộ lá đòng. Mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, đang trong giai đoạn trỗ bông - phơi màu, nhất là trên diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh; Rầy các loại tiếp tục tích lũy và gia tăng mật độ trong thời gian tới. Ngoài ra: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh sinh lý,.... hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 22 tháng 8 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |