Chủ Nhật, 5/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 38 (Số 38/2017). Cẩm Khê.

Tuần 38. Tháng 9/2017. Ngày 19/09/2017
Từ ngày: 18/09/2017. Đến ngày: 24/09/2017

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết         

Nhiệt độ trung bình: 30  C;  Cao: 36o C; Thấp: 25oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trong kỳ trời có nắng mưa rào xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Trên lúa mùa trung: 1928,6 ha; GĐST: đỏ đuôi – thu hoạch ; Giống: Nhị ưu số 7, 838, GS9, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD, TH3-4,…

- Cây chè 790 ha. GĐST: Phát triển búp.

- Cây ngô : 402,5 ha. GDST: 3-4 lá.

- Cây rau : 211,4 ha. GĐST: Phát triển thân lá.

- Cây nhãn vải: 90 ha, GĐST: phát triển thân lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0.79

6.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 18 tháng 9 đến ngày 24 tháng 9 năm 2017)

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Chè

Bọ cánh tơ

0.79

6.8

46.6

46.6

 

 

 

 

Đồng Cam, Sơn Tình, Hương Lung, Điêu Lương,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


1.Tình hình dịch hại:

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh,… hại rải rác.

- Trên cây ngô: Chuột, sâu xám hại rải rác.

- Trên cây rau: sâu tơ hại rải rác.

- Trên cây ăn quả: Nhện lông nhung gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Trên cây chè: Phòng trừ rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,… khi đến ngưỡng bằng thuốc có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam quy định trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi thu hái.

+ Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

+ Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Proclaim 1.9EC, Kuraba 3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG),...

+ Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Voliam targo 063SC, Oshin  100SL,....

+ Nhện đỏ: Khi nương chè có tỷ lệ lá hại trên 20%; có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ nhện đỏ trên chè, ví dụ như: Agri-one 1SL, Catex 1.8EC (3.6EC), Tasieu 1.9EC, Kuraba 3.6EC, Benknock 1EC, SK Enspray 99EC, Comite(R) 73EC, Daisy 57EC, Alfamite 15EC, Sokupi 0.36SL, Rufast 3EC,…

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.

- Trên cây rau: sâu tơ hại rải rác cục bộ hại nhẹ đến trung bình.

- Trên cây ngô: Chuột, sâu xám hại rải rác cục bộ hại nhẹ đến trung bình.

- Trên CAQ: Bọ xít nâu, nhện lông nhung,…. hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Nguyễn Đức Lương

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2017 Cẩm Khê 11/09/2017 17/09/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2017 Cẩm Khê 04/09/2017 10/09/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2017 Cẩm Khê 28/08/2017 03/09/2017
Thông báo tình hình sâu bệnh hại lúa kỳ 23/8/2017. Dự báo 10 ngày tới và biện pháp phòng trừ. - 8/2017 Cẩm Khê 23/08/2017 03/09/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2017 Cẩm Khê 21/08/2017 27/08/2017
Thông báo tình hình sâu bệnh hại lúa kỳ 16/8/2017, Dự báo 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ. - 8/2017 Cẩm Khê 16/08/2017 22/08/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2017 Cẩm Khê 14/08/2017 20/08/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 9/2017 Cẩm Khê 14/08/2017 20/08/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2017 Cẩm Khê 07/08/2017 13/08/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 8/2017 Cẩm Khê 31/07/2017 06/08/2017