Thứ Sáu, 3/5/2024

Thong bao sau benh ky 40 (Số 40/2017). Hạ Hòa.

Tuần 40. Tháng 10/2017. Ngày 03/10/2017
Từ ngày: 02/10/2017. Đến ngày: 08/10/2017

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA


Số:  40/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

             Hạ Hòa, ngày 2 tháng 10 năm 2017


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 2 tháng 10 năm 2017  đến ngày 08 tháng 10 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30- 320C; Cao 350C; thấp 280C.

- Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST:  Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa mùa sớm: 1575 ha. GĐST: TH. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...

- Lúa mùa trung: 1975 ha; GĐST: TH. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...

- Cây ngô: 500 ha. GĐST: trồng- 6lá. Giống: NK 4300, PAC 999,…

- Cây rau: 120 ha. GĐST: Trồng- PT thân lá. Giống: NK 4300, PAC 999,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè (THB)

Bệnh đốm xám

 

 

 

Bọ cánh tơ

1,033

4

 

Bọ xít muỗi

1,967

7

 

Rầy xanh

1,767

4

 

Rau (trồng- PT thân lá)

Sâu khoang

 

 

 

Sâu xanh

0,26

2

 

Ngô (trồng - 6 lá)

Bệnh sinh lý

0,4

4

 

Chuột

 

 

 

Sâu cắn lá

0,127

1

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh đốm xám

Chè (PT búp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,033

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,967

7

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,767

4

 

 

 

 

 

 

Sâu khoang

Rau (trồng- PT thân lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Ngô (trồng - 6 lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

4

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,127

1

 

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh đốm xám

Chè (PT búp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

 

Bọ cánh tơ

1,033

4

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

 

Bọ xít muỗi

1,967

7

166,975

166,975

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

 

Rầy xanh

1,767

4

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

 

Sâu khoang

Rau (trồng- PT thân lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang,

 

Sâu xanh

0,26

2

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang,

 

Bệnh sinh lý

Ngô (trồng - 6 lá)

0,4

4

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

 

Sâu cắn lá

0,127

1

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

          - Trên lúa: thu hoạch.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ gây hại nhẹ; Nhện đỏ, bệnh thán thư, chấm xám, đốm nâu…hại rải rác.

- Trên ngô: sâu ăn lá, bệnh sinh lý gây hại  nhẹ. Chuột hại cục bộ. Sâu xám, sâu đục thân,....hại rải rác.

- Trên rau: sâu khoang, sâu xanh gây hại nhẹ. Rệp, bệnh thối nhũn, bệnh chết ẻo cây con,... hại rải rác

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh thán thư, chấm xám, đốm nâu…hại rải rác.

- Trên ngô: sâu ăn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại cục bộ. Sâu xám, sâu đục thân,... hại rải rác.

- Trên rau: sâu khoang, sâu xanh gây hại nhẹ. Bệnh thối nhũn, bệnh chết ẻo cây con, rệp, bọ nhảy,... hại rải rác

          * Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

                                                                               Ngày 3 tháng 10 năm 2017

Người tập hợp

 

 

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

 

 

           Cao Văn Tài

 

 

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2017 Hạ Hòa 25/09/2017 01/10/2017
Thong bao sau benh ky 38 - 9/2017 Hạ Hòa 18/09/2017 24/09/2017
Thong bao sau benh ky 37 - 9/2017 Hạ Hòa 11/09/2017 17/09/2017
Thông báo sâu bệnh tháng 8, dự báo sâu bệnh tháng 9 - 10/2017 Hạ Hòa 01/09/2017 30/09/2017
Thong bao sau benh ky 36 - 9/2017 Hạ Hòa 04/09/2017 10/09/2017
Thong bao sau benh ky 35 - 8/2017 Hạ Hòa 28/08/2017 03/09/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày trên lúa ngày 23/8 - 8/2017 Hạ Hòa 23/08/2017 28/08/2017
Thong bao sau benh ky 34 - 8/2017 Hạ Hòa 21/08/2017 27/08/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày trên lúa ngày 14/7 - 7/2017 Hạ Hòa 08/07/2017 14/07/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày trên lúa ngày 16/8 - 8/2017 Hạ Hòa 14/08/2017 20/08/2017