CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 48/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 27 tháng 11 năm 2017 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 11 năm 2017 đến ngày 03 tháng 12 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 16- 180C; Cao 280C; thấp 120C.
- Trong kỳ, sáng sớm nhiều sương, trời rét ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Hái tận thu. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa mùa sớm: 1575 ha. GĐST: TH. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...
- Lúa mùa trung: 1975 ha; GĐST: TH. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...
- Cây ngô: 494,7 ha. GĐST: xoáy nõn- trỗ cờ- đóng bắp. Giống: NK 4300, PAC 999,…
- Cây rau: 350 ha. GĐST: Trồng- PT thân lá. Giống: NK 4300, PAC 999,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè (HTThu) | Bọ xít muỗi | 0,533 | 4 | |
Rầy xanh | 0,467 | 4 | |
Rau (trồng- PT thân lá) | Bệnh sương mai | 0,8 | 4 | |
Bọ nhảy | 0,467 | 4 | |
Rệp | 1,4 | 8 | |
Sâu xanh | 0,4 | 2 | |
Ngô (trỗ cờ- đóng bắp) | Bệnh khô vằn | 2 | 12 | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 1,133 | 8 | |
Rệp cờ | 0,4 | 8 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,4 | 4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ xít muỗi | Chè (HTThu) | | | | | | | | | | 0,533 | 4 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0,467 | 4 | | | | | | |
Bệnh sương mai | Rau (trồng- PT thân lá) | | | | | | | | | | 0,8 | 4 | | | | | | |
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 0,467 | 4 | | | | | | |
Rệp | | | | | | | | | | 1,4 | 8 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,4 | 2 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (trỗ cờ- đóng bắp | | | | | | | | | | 2 | 12 | | | | | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 1,133 | 8 | | | | | | |
Rệp cờ | | | | | | | | | | 0,4 | 8 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0,4 | 4 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Bọ xít muỗi | Chè (HTThu) | 0,533 | 4 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rầy xanh | 0,467 | 4 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh sương mai | Rau (trồng- PT thân lá) | 0,8 | 4 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, |
| Bọ nhảy | 0,467 | 4 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang |
| Rệp | 1,4 | 8 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang |
| Sâu xanh | 0,4 | 2 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, |
| Bệnh khô vằn | Ngô (trỗ cờ- đóng bắp | 2 | 12 | 10,7 | 10,7 | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh đốm lá nhỏ | 1,133 | 8 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rệp cờ | 0,4 | 8 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu đục thân, bắp | 0,4 | 4 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ gây hại nhẹ; Bệnh thối búp, bệnh thán thư, chấm xám, đốm nâu…hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn, rệp cờ, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại cục bộ. Châu chấu, sâu ăn lá, ...hại rải rác.
- Trên rau: Rệp, sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai, sâu tơ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu khoang, nhện hại nhẹ; bệnh thối nhũn, bệnh héo xanh,... hại rải rác
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh thán thư, chấm xám, đốm nâu, bệnh thối búp, …hại rải rác.
- Trên ngô: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, rệp cờ, gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại cục bộ, sâu ăn lá,… hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai, sâu tơ, sâu khoang gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thối nhũn, bệnh héo xanh, ...hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Ngày 27 tháng 11 năm 2017
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |