CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số:
49/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 05
tháng 12 năm 2017
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04/12/2017 đến ngày 10/12/2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI
TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 18 - 220C. Cao: 26 0C.
Thấp: 160C.
Độ ẩm trung bình: 75 - 85%, Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng
mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời rét, ban ngày trời nắng, đêm và sáng
có lúc có mưa. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Tận
thu.
- Trên bồ đề: Phát triển thân lá.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Chè:
GĐST: Tận thu.
|
Bọ
cánh tơ
|
1,6
|
8,0
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1,2
|
6,0
|
|
Rầy
xanh
|
1,07
|
4,0
|
|
Bồ
đê: Phát triển thân lá
|
Sâu xanh
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè:
GĐST: Tận thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
Bồ
đề: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 04/12/2017 đến ngày 10/12/2017)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ-
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè:
GĐST: Tận thu
|
1 - 4
|
8,0
|
200,1
|
200,1
|
|
|
- 122,7
|
|
|
2
|
Bọ
xít muỗi
|
1 - 2
|
6,0
|
116
|
116
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy
xanh
|
1 - 2
|
4,0
|
|
|
|
|
- 213,5
|
|
|
4
|
Sâu xanh
|
Bồ
đề: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích
nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN
XÉT:
*Tình hình dịch hại:
- Trên chè: Bọ
xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám, thối búp, nhện
đỏ gây hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
-
Trên chè: Tận thu – đốn đông.
- Trên bồ đề: Tiếp
tục theo dõi sâu xanh gây hại bồ đề trong thời gian tới.
* Biện pháp kỹ thuật
phòng trừ :
- Trên cây chè: Vệ sinh, tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát
hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng các loại thuôc BVTV đặc hiệu có
trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu
bệnh hại trên chè.
- Trên cây
lâm nghiệp: Tiếp tục theo
dõi diễn biến sâu xanh gây hại trên bồ đề để có biện pháp phòng trừ kịp thời,
hiệu quả.
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV thì chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép
sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng
thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc để đúng nơi quy định./.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|