CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 01/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 03 tháng 1 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 01năm 2018 đến ngày 07 tháng 01 năm 2018)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 16- 180C; Cao 280C; thấp 140C.
- Trong kỳ, sáng sớm nhiều sương, trời rét ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây ngô: 494,7 ha. GĐST: chín- TH. Giống: NK 4300, PAC 999,…
- Cây rau: 350 ha. GĐST: Thu hoạch. Giống: NK 4300, PAC 999,…
-Mạ xuân trung: 20ha; GĐST: gieo
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau (TH) | Bệnh sương mai | 0,3 | 4 | |
Bọ nhảy | 0,9 | 4 | |
Rệp | 1,2 | 6 | |
Ngô (chin- TH) | Bệnh khô vằn | 1,067 | 6 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,2 | 2 | |
| | | | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sương mai | Rau (thu hoạch) | | | | | | | | | | 0,3 | 4 | | | | | | |
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 0,9 | 4 | | | | | | |
Rệp | | | | | | | | | | 1,2 | 6 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô Chín- TH) | | | | | | | | | | 1,067 | 6 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0,2 | 2 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Bệnh sương mai | Rau (TH) | 0,3 | 4 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, |
| Bọ nhảy | 0,9 | 4 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang |
| Rệp | 1,2 | 6 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, |
| Bệnh khô vằn | Ngô (Chín- TH) | 1,067 | 6 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu đục thân, bắp | 0,2 | 2 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Trên rau: Rệp, bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu tơ, sâu xanh, nhện hại nhẹ; Sâu khoang, bệnh thối nhũn, bệnh héo xanh,... hại rải rác
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai, gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu tơ, sâu khoang hại nhẹ; Bệnh thối nhũn, bệnh héo xanh, ...hại rải rác.
- Trên mạ: bệnh sinh lý hại nhẹ, chuột hại cục bộ, rầy các loại hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Ngày 03 tháng 01 năm 2018
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |