CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 07/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 02 đến ngày 18 tháng 02 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 11 0C, Trung bình: 13- 15 0C, Cao: 19 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời âm u, có mưa nhỏ, nhiệt độ thấp, rét đậm, rét hại, cây trồng sinh trưởng - phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: DT: 382,5ha/ 382,5 haKH; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Hồi xanh.
-Lúa Muộn : DT: 1975,5ha/2167.5 haKH; nhị ưu 838, GS9, Thiên ưu 8…… GĐST: bén rễ - hồi xanh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trung: (Hồi xanh) | Bệnh sinh lý | 10,7 | 50 | |
Ốc bươu vàng | 0,3 | 1,4 | |
| | | |
Lúa Muộn (bén rễ - hồi xanh) | Bệnh sinh lý | 5,9 | 36 | |
Ốc bươu vàng | 0,3 | 1,2 | |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sinh lý | Lúa xuân trung: (Hồi xanh) | | | | | | | | | | 10,7 | 50 | |
| | |
|
|
Ốc bươu vàng |
| | | | | | | | | 0,3 | 1,4 | |
| | |
|
|
|
| | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | Lúa Muộn (bén rễ - hồi xanh) |
| | | | | | | | | 5,9 | 36 | |
| | |
|
|
Ốc bươu vàng |
| | | | | | | | | 0,3 | 1,2 | |
| | |
|
|
|
| | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa xuân trung: (Hồi xanh) | 8- 12 | 50 | 114,8 | 57,7 nhẹ; 38,3 TB | 18,8 | | | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Ốc bươu vàng | 0,4- 1 | 1,4 | | | | | | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
|
| | | | | | | | |
|
3 | Bệnh sinh lý | Lúa Muộn (bén rễ - hồi xanh) | 6- 8 | 36 | 197,6 | 155,6 nhẹ; 42 TB | | | | | Hương Nộn, Thượng Nông |
4 | Ốc bươu vàng | 0,4- 0,8 | 1,2 | | | | | | |
|
|
| | | | | | | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Lúa xuân: Do điều kiện thời tiết rét đậm, rét hại kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và nhiễm trung bình đến nặng, cục bộ rất nặng trên ruộng lúa cao hạn, ruộng cấy vào ngày trời rét đậm,… (Diện tích lúa đã chết rét là: 72,9 ha trong đó có các xã: Vực Trường 2 ha; Hiền Quan 15 ha; Thanh Uyên 25 ha; Văn Lương 0,9 ha; Quang Húc 25 ha; Dị Nậu 5 ha); Ngoài ra: Ốc bươu vàng, rầy các loại gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Do thời tiết còn rét đậm, rét hại nên cần duy trì đủ lượng nước trong ruộng cấy, chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý; Gieo bổ sung mạ cho các diện tích lúa đã bị chết rét bằng các giống lúa có thời gian sinh trưởng ngắn như: TH3-5, KD, RVT,… để đảm bảo khung lịch và diện tích.
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa xuân: Với điều kiện thời tiết rét đậm, rét hại kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và hại trung bình đến nặng, cục bộ hại rất nặng. Ngoài ra: ốc bươu vàng, rầy các loại hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 13 tháng 02 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |