Thứ Bảy, 27/4/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 17 (Số 17/2018). Hạ Hòa.

Tuần 17. Tháng 4/2018. Ngày 24/04/2018
Từ ngày: 23/04/2018. Đến ngày: 29/04/2018

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 17/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 23  tháng 4 năm 2018


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 23 tháng 4 năm 2018  đến ngày 29 tháng 4 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22-270C; Cao 300C; thấp 190C.

- Trong kỳ,  nắng mưa xen kẽ, sáng sớm có sương, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa xuân sớm: 120 ha. GĐST: Trỗ.

- Lúa xuân trung: 1060 ha. GĐST: LĐ- trỗ thấp thoi.

- Lúa xuân muộn 2880 ha. GĐST: LĐ

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (LĐ-TT)

Bệnh khô vằn

2,28

24

C 3,5,7

Bệnh đạo ôn lá

0,69

8,5

C3

Rầy các loại

22,7

210

t1,2

Sâu đục thân

0,06

1

Lúa Sớm (trỗ)

Bệnh khô vằn

0,6

2

Rầy các loại

22,4

82

t1,2

Sâu đục thân

0,2

1

Lúa muộn (LĐ)

Bệnh khô vằn

1,7

12

c3,5

Bệnh đạo ôn lá

0,17

2

Rầy các loại

18,8

120

tt, t1

Sâu đục thân

0,1

1

Chè (PTB)

Bọ cánh tơ

1,05

4

Bọ xít muỗi

0,3

3

Nhện đỏ

0,6

4

Rầy xanh

0,9

5


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Bệnh khô vằn

Lúa trung (LĐ-TT)

0

 

 

 

 

 

 

0

2,28

24







Bệnh đạo ôn lá

0

 

 

 

 

 

 

0

0,69

8,5







Rầy các loại

39

23

16

0

0

0

0

0

22,7

210







Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

0

0,06

1







Bệnh khô vằn

Lúa Sớm (trỗ)

0

 

 

 

 

 

 

0

0,6

2







Rầy các loại

48

16

32

0

0

0

0

0

22,4

82







Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

0

0,2

1







Bệnh khô vằn

Lúa muộn (LĐ)

0

 

 

 

 

 

 

0

1,7

12







Bệnh đạo ôn lá

0

 

 

 

 

 

 

0

0,17

2







Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

0

18,8

120







Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

0

0,1

1







Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

0

 

 

 

 

 

 

0

1,05

4







Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 

0

0,3

3







Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 

 

0

0,6

4







Rầy xanh

0,9

5








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (LĐ-TT)

2,28

24

71.947

29.721

42.226

42.226

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

2

Bệnh đạo ôn lá

0,69

8,5

71.947

71.947

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

3

Rầy các loại

22,7

210

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

4

Sâu đục thân

0,06

1

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

5

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm (trỗ)

0,6

2

Chính công, Văn Lang,…

6

Rầy các loại

22,4

82

Chính công, Văn Lang,…

7

Sâu đục thân

0,2

1

Chính công, Văn Lang,…

8

Bệnh khô vằn

Lúa muộn (LĐ)

1,7

12

48.161

48.161

 Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

9

Bệnh đạo ôn lá

0,17

2

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

10

Rầy các loại

18,8

120

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

11

Sâu đục thân

0,1

1

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

12

Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

1,05

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

13

Bọ xít muỗi

0,3

3

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

14

Nhện đỏ

0,6

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

15

Rầy xanh

0,9

5

123.06

123.06

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng;  Châu châu hại nhẹ đến trung bình; đạo ôn lá hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình; sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ. Chuột, sâu cuốn lá,… hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng;  bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh chấm xám, … hại rải rác.

- Châu chấu tre lưng vàng: Hại nhẹ đến trung bình, tỷ lệ 15-20 con/m2, cao 30 con/m2, trên 0,04 ha tại xã Bằng Giã.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng;  Châu châu tiếp tục  hại nhẹ đến trung bình; đạo ôn lá hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình; sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ. Chuột, sâu cuốn lá,… hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh tiếp tục hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng;  bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh chấm xám, … hại rải rác.

- Châu chấu che lưng vàng di chuyển và gây hại và hình thành chòm ổ rải rác ven các chân đồi ở một số xã: Bằng Giã, Vô Tranh, Văn Lang, Chuế Lưu.

          * Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Khi phát hiện châu chấu mới nở dùng vợt bắt giết những ổ châu chấu đang co cụm ở trên mặt đất, ruộng lúa, bờ cỏ đem tiêu hủy. Đối với những ổ châu chấu trên đồi rừng, khó áp dụng biện pháp thủ công cần tổ chức tổ dịch vụ phun tập trung, dùng máy động cơ phun bao vây xung quanh ổ dịch để tiêu diệt. Sử dụng các loại thuốc trừ châu chấu tre đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, ví dụ: Victory 585EC, Lufen extra 100EC, Neretox 95WP,…

                                                                               Ngày 23 tháng 4 năm 2018

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài




Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2018 Hạ Hòa 16/04/2018 22/04/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 7 ngày - 4/2018 Hạ Hòa 06/04/2018 12/04/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 15 - 4/2018 Hạ Hòa 09/04/2018 15/04/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 4 Hạ Hoà - 4/2018 Hạ Hòa 01/03/2018 04/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2018 Hạ Hòa 02/04/2018 08/04/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 13 - 3/2018 Hạ Hòa 26/03/2018 01/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2018 Hạ Hòa 19/03/2018 25/03/2018
Báo cáo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 11 - 3/2018 Hạ Hòa 12/03/2018 18/03/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Hạ Hòa 05/03/2018 11/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2018 Hạ Hòa 26/02/2018 04/03/2018