Thứ Tư, 1/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 18 (Số 34/2018). Yên Lập.

Tuần 18. Tháng 5/2018. Ngày 03/05/2018
Từ ngày: 30/04/2018. Đến ngày: 06/05/2018

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 20 - 320C. Cao: 320C. Thấp: 180C.

Độ ẩm trung bình: 65 - 80%, Cao: 80%. Thấp: 60%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa xuân trung: Diện tích: 705 ha; Giống: JO2....

Giai đoạn sinh trưởng: đòng già - trỗ

          - Lúa xuân muộn; Diện tích: 2160 ha; Giống: Nhị ưu 838, số 7, KD 28, TRB 225, Nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: đòng - đòng già

- Chè: Diện tích: 1490 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                                             

 

 

                           

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

 

Bệnh bạc lá

0.157

2.00

C1

Bệnh khô vằn

3.793

24.50

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

1.043

7.20

C1,3

Bọ xít dài

 

 

Non,TT

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

11.20

64.00

T4,5

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

5.11

22.60

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

 

 

C1

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

15.20

80.00

T4,5

Chè

Bọ cánh tơ

1.367

6.00

 

Bọ xít muỗi

1.467

6.00

 

Rầy xanh

1.30

6.00

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.157

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.793

24.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.043

7.20

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.20

64.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.11

22.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.20

80.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.367

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.467

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.30

6.00

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.157

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.793

24.50

78.698

78.698

 

 

 

52.465

 

Bệnh đạo ôn lá

1.043

7.20

47.547

47.547

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

11.20

64.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

5.11

22.60

297.931

297.931

 

 

 

148.966

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

15.20

80.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.367

6.00

119.838

119.838

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.467

6.00

119.838

119.838

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.30

6.00

119.838

119.838

 

 

 

 

 


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa xuân trung:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ ổ hại nặng trên 17/17 xã, thị trấn

- Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ. Cục bộ gây hại trung bình trên một số giống mẫn cảm: Nếp, TRB 225, JO 2 … Bệnh gây hại trung bình – nặng có thể gây cháy ổ cháy chòm nếu phòng trừ không hiệu quả (do điều kiện thời tiết âm u mưa kéo dài). Các xã chú ý: Mỹ Lung, Phúc Khánh, Thị trấn, Xuân Viên…

- Bệnh bạc lá, Chuột, RCL, BXD gây hại rải rác.

          * Trên lúa xuân muộn:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng trên 17/17 xã, thị trấn

- Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác.

- RCL, Chuột gây hại rải rác

* Trên chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, gây hại nhẹ.

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          - Châu chấu tre nở phát sinh gây hại rải rác.

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên lúa xuân trung:

          - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng các ruộng bón nhiều đạm xanh tốt, rậm rạp.

          - Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng gây cháy ổ cháy chòm, các ruộng không phòng trừ tốt gây đạo ôn cổ bông.

          - Bệnh bạc lá phát sinh, phát triển gây hại nhẹ đến trung bình trong điều kiện thời tiết mưa bão.

- Bệnh sinh lý, RCL, Sâu đục thân, BXD...phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên lúa xuân muộn:

          - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng các ruộng bón nhiều đạm xanh tốt, rậm rạp.

- Bệnh sinh lý, bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn lá, RCL, Sâu đục thân, BXD...phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên chè:

- Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          - Châu chấu tre nở, di chuyển phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình tại các xã Ngọc Lập, Thị trấn Yên Lập, Đồng Thịnh...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên lúa:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, châu chấu trên tre mai luồng.

 

         Người tập hợp

 

 

 

     Đỗ Thị Phương Loan

 PHỤ TRÁCH TRẠM

( Đã ký)

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2018 Yên Lập 23/04/2018 29/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2018 Yên Lập 16/04/2018 22/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2018 Yên Lập 09/04/2018 15/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2018 Yên Lập 02/04/2018 08/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2018 Yên Lập 26/03/2018 01/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2018 Yên Lập 19/03/2018 25/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2018 Yên Lập 12/03/2018 18/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Yên Lập 05/03/2018 11/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Yên Lập 05/03/2018 11/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2018 Yên Lập 26/02/2018 04/03/2018