CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 22/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 7 tháng 4 đến ngày 13 tháng 5 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 30- 320C, Cao: 360C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời có nắng mưa xen kẽ, cuối kỳ trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: DT: 382,5ha/ 382,5 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi.
-Lúa Muộn : DT: 2255ha/2255 ha KH; nhị ưu 838, GS9, Thiên ưu 8…… GĐST: Trỗ bông - phơi màu.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trung: (Chắc xanh - đỏ đuôi) | Bệnh khô vằn | 6,1 | 22 | C5 |
Rầy các loại | 208 | 1200 | T2,3 |
| | | |
Lúa Muộn (Trỗ bông - phơi màu) | Bệnh khô vằn | 7,8 | 44 | C3;5 |
Rầy các loại | 112 | 600 | T1,2,3,TT |
Rầy các loại (trứng) | 21,3 | 160 | |
Sâu đục thân | | |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Lúa xuân trung: ( Chắc xanh - đỏ đuôi ) | 62 | 6 | 14 | 28 | 11 | 3 | | |
| 6,1 | 22 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | 112 | 17 | 39 | 37 | 11 | 5 | | | 3 | 208 | 1200 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Lúa Muộn (Trỗ bông - phơi màu) | 102 | 11 | 32 | 35 | 17 | 7 | | | | 7,8 | 44 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | 168 | 41 | 51 | 39 | 6 | 4 | | | 27 | 112 | 600 | |
| | |
|
|
Rầy các loại (trứng) |
| | | | | | | | | 21,3 | 160 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân |
| | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa xuân trung: ( Chắc xanh - đỏ đuôi) | 6- 8 | 22 | 76,5 | 66,5 nhẹ; 10,0TB | | | +76,5 | 10,0 | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Rầy các loại | 240-400 | 1200 | 9,9 | 9,9 nhẹ | | | +9,9 | |
|
| | | | | | | | |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa Muộn (Trỗ bông - phơi màu) | 6- 12 | 44 | 559,6 | 279,8 nhẹ; 225,5 TB; | 54,3 | | +243,6 | 334,1 (279,8 L1;54,3L2) | Hương Nộn, Thượng Nông,Tứ Mỹ |
2 | Rầy các loại | 120-240 | 600 | | | | | - 30,1 | |
3 | Rầy các loại (trứng) | 40-80 | 160 | | | | | | |
4 | Sâu đục thân | RR | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân:
+ Bệnh khô vằn gây hại trung bình đến nặng, cục bộ hại rất nặng trên một số ruộng cấy dày, bón nhiều phân đạm, bón phân không cân đối,…;
+ Rầy các loại: gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình tại xã Xuân Quang, Dậu Dương;
Ngoài ra: sâu đục thân, chuột, bọ xít dài, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc trừ khô vằn có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ như thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... ). Pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Rầy các loại: Những diện tích nhiễm có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 trở lên (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục như: Victory 585EC, Babsac 600EC, Nibas 50ND, ... Pha và phun thuốc theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có mật độ ổ trứng 0,3 ổ/m2 hoặc 5% bông bạc thì sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục đăng ký trừ sâu đục thân (Ví dụ như thuốc Victory 585 EC, Wavotox 585 EC, Nicata 95SP, Dylan 10WG...). Pha và phun theo
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa xuân:
+ Bệnh khô vằn: Tiếp tục lây lan nhanh và gây hại mạnh, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối.
+ Rầy các loại: Tiếp tục tích lũy mật độ và gây hại đến cuối vụ. Mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng có thể gây cháy chòm trên các chân ruộng trũng.
+ Ngoài ra: Sâu đục thân, bọ xít dài, bọ xít đen, SCL,... gây hại nhẹ rải rác; chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 8 tháng 05 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |