Thứ Ba, 30/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 15 (Số 15/2018). Tam Nông.

Tuần 15. Tháng 4/2018. Ngày 10/04/2018
Từ ngày: 09/04/2018. Đến ngày: 15/04/2018


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG



Số: 15/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  9 tháng 4 đến ngày 15 tháng 4  năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 15 0C, Trung bình: 19- 210C, Cao: 24 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh, nhiệt độ giảm, trời rét, âm u, có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung: DT: 382,5ha/ 382,5 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Làm đòng.

-Lúa Muộn : DT: 2155ha/2155 ha KH; nhị ưu 838, GS9, Thiên ưu 8…… GĐST: Đứng cái.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung: (Làm đòng)

Bệnh khô vằn

5,4

22

C1;3;5

Bệnh đạo ôn lá

0,5

4

C1;3

Chuột

0,5

2

Rầy các loại

42

240

TT

Rầy các loại (trứng)

12,4

64

Lúa Muộn

(Đứng cái)

Bệnh khô vằn

2,1

12

C1;3

Bệnh đạo ôn lá

0,2

3

C1

Chuột

0,3

2

Rầy các loại

25,3

160


 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung: (Làm đòng)

76

26

31

17

2

0

5,4

22




Bệnh đạo ôn lá

13

11

2

0

0

0

0,5

4




Chuột


0,5

2




Rầy các loại


42

240




Rầy các loại (trứng)


12,4

64




Bệnh khô vằn

Lúa Muộn

(Đứng cái)

62

31

28

3

0

0

2,1

12




Bệnh đạo ôn lá

18

15

3

0

0

0

0,2

3




Chuột


0,3

2




Rầy các loại


25,3

160









V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung: (Làm đòng)

4- 8

22

66,5

56,5 nhẹ; 10,0TB

- 1,7

10,0

Hương Nộn, Tứ Mỹ

2

Bệnh đạo ôn lá

1- 2

4

3

Chuột

1- 2

2

4

Rầy các loại

80- 120

240

5

Rầy các loại (trứng)

24- 40

64

1

Bệnh khô vằn

Lúa Muộn

(Đứng cái)

4- 6

12

59,9

59,9 nhẹ

-188,9

Hương Nộn, Thượng Nông,Tứ Mỹ

2

Bệnh đạo ôn lá

1- 2

3

3

Chuột

1

2

4

Rầy các loại

40- 80

160


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân:  Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng trên một số ruộng gieo cấy dày, bón nhiều phân đạm, bón phân không cân đối; Bệnh đạo ôn lá xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng cao hạn, ruộng gần khu dân cư, ven đồi, gò,... Rầy các loại hại nhẹ và đẻ trứng rải rác. Ngoài ra: Sâu đục thân, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ, bị xít đen,... xuất hiện rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.

 - Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc trừ khô vằn có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ như thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... ). Pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

 3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục hộ hại nặng trên ruộng cấy dày, bón nhiều phân đạm,…; Bệnh đạo ôn lá có khả năng phát sinh phát triển và gây hại nhẹ trên các giống nhiễm trong điều kiện thời tiết ấm, ẩm độ cao; Chuột gây hại cục bộ. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít dài,... xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 10 tháng 04  năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thong bao sau benh thang 3, du bao sau benh thang 4 va BPPT - 4/2018 Tam Nông 01/04/2018 30/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2018 Tam Nông 02/04/2018 08/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2018 Tam Nông 26/03/2018 01/04/2018
Thong báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2018 Tam Nông 19/03/2018 25/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2018 Tam Nông 12/03/2018 18/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Tam Nông 05/03/2018 11/03/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3.2018 - 3/2018 Tam Nông 01/03/2018 31/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2018 Tam Nông 26/02/2018 04/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2018 Tam Nông 12/02/2018 18/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2018 Tam Nông 05/02/2018 11/02/2018