Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 20 (Số 24/2018). Tam Nông.

Tuần 20. Tháng 5/2018. Ngày 15/05/2018
Từ ngày: 14/05/2018. Đến ngày: 20/05/2018


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG



Số: 24/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 4 đến ngày 20 tháng 5  năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 30 0C, Cao: 340C.

Nhận xét khác: Trong tuần, chiều tối và đêm có mưa dông, ngày trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung: DT: 382,5ha/ 382,5 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Đỏ đuôi.

-Lúa Muộn : DT: 2255ha/2255 ha KH; nhị ưu 838, GS9, Thiên ưu 8…… GĐST: Ngầm sữa.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung: (đỏ đuôi)

Bệnh khô vằn

3,7

18

C3;5

Rầy các loại

140

680

T4,5,TT

Lúa Muộn

(Ngậm sữa)

Bệnh khô vằn

5,3

24

C3;5

Rầy các loại

209,3

1240

T3,4

Rầy các loại (trứng)

20,3

120



 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung: (đỏ đuôi)

73

3

26

33

7

4


3,7

18




Rầy các loại

102

3

7

11

29

31

21

140

680




Rầy các loại

120

9

11

37

41

13

9

209,3

1240




Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

20,3

120









V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung: (đỏ đuôi)

4- 6

18

38,3

38,3 nhẹ

+38,3

Hương Nộn, Tứ Mỹ

2

Rầy các loại

240- 400

680


1

Bệnh khô vằn

Lúa Muộn

(Ngậm sữa)

6- 12

24

396,7

279,8 nhẹ;116,9TB

+208,6

116,9

Hương Nộn, Thượng Nông,Tứ Mỹ

2

Rầy các loại

200- 480

1240

62,6

62,6

+62,6

3

Rầy các loại (trứng)

24- 40

120


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân:

+ Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đễn trung bình, cục bộ nhiễm nặng trên một số ruộng cấy dày, bón nhiều phân đạm, bón phân không cân đối,…;

 + Rầy các loại nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình;

Ngoài ra: sâu đục thân, chuột, bọ xít đen gây hại rải rác; Bệnh đạo ôn cổ bông hại rải rác.

          2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.

 3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa xuân:

+ Bệnh khô vằn: Tiếp tục lây lan và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối.

+ Rầy các loại: Tiếp tục tích lũy mật độ và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng có thể gây cháy chòm trên các chân ruộng trũng.

+ Ngoài ra: Sâu đục thân, chuột, bọ xít đen,... gây hại rải rác.


NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 15  tháng 05  năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng