CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 24/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 4 đến ngày 20 tháng 5 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 30 0C, Cao: 340C.
Nhận xét khác: Trong tuần, chiều tối và đêm có mưa dông, ngày trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: DT: 382,5ha/ 382,5 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Đỏ đuôi.
-Lúa Muộn : DT: 2255ha/2255 ha KH; nhị ưu 838, GS9, Thiên ưu 8…… GĐST: Ngầm sữa.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trung: (đỏ đuôi) | Bệnh khô vằn | 3,7 | 18 | C3;5 |
Rầy các loại | 140 | 680 | T4,5,TT |
Lúa Muộn (Ngậm sữa) | Bệnh khô vằn | 5,3 | 24 | C3;5 |
Rầy các loại | 209,3 | 1240 | T3,4 |
Rầy các loại (trứng) | 20,3 | 120 | |
| | |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Lúa xuân trung: (đỏ đuôi) | 73 | 3 | 26 | 33 | 7 | 4 | | |
| 3,7 | 18 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | 102 | 3 | 7 | 11 | 29 | 31 | | | 21 | 140 | 680 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | 120 | 9 | 11 | 37 | 41 | 13 | | | 9 | 209,3 | 1240 | |
| | |
|
|
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | 20,3 | 120 | |
| | |
|
|
|
| | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa xuân trung: (đỏ đuôi) | 4- 6 | 18 | 38,3 | 38,3 nhẹ | | | +38,3 | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Rầy các loại | 240- 400 | 680 | | | | | | |
|
| | | | | | | | |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa Muộn (Ngậm sữa) | 6- 12 | 24 | 396,7 | 279,8 nhẹ;116,9TB | | | +208,6 | 116,9 | Hương Nộn, Thượng Nông,Tứ Mỹ |
2 | Rầy các loại | 200- 480 | 1240 | 62,6 | 62,6 | | | +62,6 | |
3 | Rầy các loại (trứng) | 24- 40 | 120 | | | | | | |
|
| | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân:
+ Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đễn trung bình, cục bộ nhiễm nặng trên một số ruộng cấy dày, bón nhiều phân đạm, bón phân không cân đối,…;
+ Rầy các loại nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình;
Ngoài ra: sâu đục thân, chuột, bọ xít đen gây hại rải rác; Bệnh đạo ôn cổ bông hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa xuân:
+ Bệnh khô vằn: Tiếp tục lây lan và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối.
+ Rầy các loại: Tiếp tục tích lũy mật độ và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng có thể gây cháy chòm trên các chân ruộng trũng.
+ Ngoài ra: Sâu đục thân, chuột, bọ xít đen,... gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 15 tháng 05 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |