Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 29 (Số 37/2018). Tam Nông.

Tuần 29. Tháng 7/2018. Ngày 17/07/2018
Từ ngày: 16/07/2018. Đến ngày: 22/07/2018


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 37/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 tháng 7 đến ngày 22 tháng 7 năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 28- 300C, Cao: 320C.

Nhận xét khác: Trong tuần, nhiệt độ giảm, trời nắng xen kẽ có mưa dông, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: DT: 270ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa mùa trung: DT: 1259ha/1330haKH; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Đẻ nhánh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm (Đẻ nhánh)

Chuột

0,2

1

Rầy các loại

22

120

Sâu cuốn lá nhỏ

11,2

40

T2,3;T5,TN

Sâu đục thân

RR


Lúa trung(Đẻ nhánh)

Rầy các loại

14,7

80

Sâu cuốn lá nhỏ

9,1

32

T2,3;T5

Sâu đục thân



 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Chuột

Lúa sớm (Đẻ nhánh)


0,2

1




Rầy các loại


22

120




Sâu cuốn lá nhỏ

75

2

16

19

7

18

13

11,2

40




Sâu đục thân

RR








Rầy các loại

Lúa trung (Đẻ nhánh)


14,7

80




Sâu cuốn lá nhỏ

48

4

15

13

3

11

2

9,1

32




Sâu đục thân

RR









V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Chuột

Lúa sớm (Đẻ nhánh)

0

1

Tứ Mỹ, Hương Nộn

2

Rầy các loại

40- 80

120

Tứ Mỹ, Hương Nộn

    3

Sâu cuốn lá nhỏ

16- 24

40

5,7

5,7 ha nhẹ

-255,6

Tứ Mỹ, Hương Nộn

4

Sâu đục thân

0

RR

Tứ Mỹ, Hương Nộn



1

Rầy các loại

Lúa trung       (Đẻ nhánh)

24- 40

80

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

2

Sâu cuốn lá nhỏ

16- 24

32

24,7

24,7 ha nhẹ

+24,7

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

3

Sâu đục thân

0

RR

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương



VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình; Chuột gây hại cục bộ trên một số ruộng gieo thẳng và ruộng cao hạn; Sâu đục thân, rầy các loại xuất hiện rải rác;. Ngoài ra: Sâu cuốn lá lớn, sâu ăn lá, ốc bươu vàng, châu chấu, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục hại nhẹ; Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình. Ngoài ra rầy các loại, sâu cuốn lá lớn, sâu ăn lá, châu chấu xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

           


NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 17 tháng 7  năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            

Thông báo sâu bệnh khác