CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 34/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 2 tháng 7 đến ngày 8 tháng 7 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 280C, Trung bình: 32- 340C, Cao: 40 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, oi bức, ảnh hưởng đến sinh trưởng - phát triển cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 270ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh.
- Lúa mùa trung: DT: 1197ha/1330haKH; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Cấy - bén rễ - hồi xanh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm (Hồi xanh - đẻ nhánh) | Bệnh sinh lý | 2 | 8 | |
Rầy các loại | 17,2 | 80 | TT |
Sâu cuốn lá nhỏ | 2,8 | 16 | T2,3 |
Lúa trung(Cấy - bén rễ - hồi xanh) | Ốc bươu vàng | 0,4 | 2,4 | |
Rầy các loại | 10,1 | 40 | TT |
| | |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sinh lý | Lúa sớm (Hồi xanh - đẻ nhánh) | | | | | | | | |
| 2 | 8 | |
| | |
|
|
Rầy các loại |
| | | | | | | | | 17,2 | 80 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 27 | 3 | 14 | 9 | 1 | 0 | | | | 2,8 | 16 | |
| | |
|
|
Ốc bươu vàng | Lúa trung(Cấy - bén rễ - hồi xanh) |
| | | | | | | | | 0,4 | 2,4 | |
| | |
|
|
Rầy các loại |
| | | | | | | | | 10,1 | 40 | |
| | |
|
|
|
| | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa sớm (Hồi xanh - đẻ nhánh) | 2- 6 | 8 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn |
2 | Rầy các loại | 24- 40 | 80 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 4- 8 | 16 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn |
4 | Ốc bươu vàng | Lúa trung(Cấy - bén rễ - hồi xanh) | 0,6- 1,2 | 2,4 | 53,4 | 53,4 nhẹ | | | | | Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hương Nộn |
5 | Rầy các loại | 24- 32 | 40 | | | | | | |
|
| | | | | | | | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ; Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại xuất hiện rải rác. Ngoài ra: Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác.
* Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình trên ruộng trũng nước; Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân xuất hiện và hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Do điều kiện thời tiết nắng nóng và khô hạn, bệnh sinh lý tiếp tục phát sinh và hại nhẹ, cục bộ hại trung bình- nặng; Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục hại nhẹ. Ngoài ra OBV, rầy các loại, châu chấu xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 3 tháng 7 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |