CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 28/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 3 tháng 6 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 28-300C, Cao: 340C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu kỳ trời nắng nóng, cuối kỳ nhiệt độ giảm, trời có mưa, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: DT: 382,5ha/ 382,5 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: TH.
-Lúa Muộn : DT: 2255ha/2255 ha KH; nhị ưu 838, GS9, Thiên ưu 8…… GĐST: Đỏ đuôi - chín - TH.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa Muộn (Đỏ đuôi - chín - TH) | Bệnh khô vằn | 3,1 | 18 | C5 |
Rầy các loại | 30,1 | 120 | TT |
| | | |
| | |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Lúa Muộn ( Đỏ đuôi - chín - TH) | | | | | | | | |
| 3,1 | 18 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 30,1 | 120 | |
| | |
|
|
|
| | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa Muộn (Đỏ đuôi - chín - TH) | 4- 8 | 18 | 105,6 | 105,6 nhẹ | | | +105,6 | | Hương Nộn, Thượng Nông,Tứ Mỹ |
2 | Rầy các loại | 40- 80 | 120 | | | | | | |
|
| | | | | | | | |
|
| | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân:
+ Bệnh khô vằn: phát sinh và nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình;
+ Rầy các loại: gây hại nhẹ rải rác;
Ngoài ra: sâu đục thân, chuột, bọ xít đen gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Tập trung thu hoạch những diện tích lúa đã chín.
3. Dự kiến thời gian tới: Thu hoạch lúa xuân. Các đối tượng rầy các loại, sâu đục thân,...chuyển lứa tiềm ẩn gây hại trong vụ mùa.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 29 tháng 05 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |