I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 12-170 C.
Trong tuần có mưa trời rét đậm rét hại. Cây trồng sinh trưởng phát triển chậm
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác:
- Trên mạ xuân trung: DT 70ha: Giống Jo2: GĐST mới gieo
- Rau họ thập tự: 80 ha. GĐST: Phát triển thân lá- Thu hoạch
- Ngô đông: 30ha. GĐST: Chín- Thu hoạch
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và GĐST cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Ngô đông
|
Chuột
|
0.14
|
1.5
|
|
Bệnh khô văn
|
3.5
|
15
|
C1,3
|
Đốm lá nhỏ
|
2.6
|
13
|
C1,3
|
Rau họ thập tự
|
Bọ nhảy
|
4.0
|
12
|
TT
|
Sâu xanh
|
1.4
|
8.0
|
T1,2
|
Bệnh thối nhũn
|
0.4
|
2.0
|
C1
|
Bệnh sương mai
|
1.56
|
12
|
C1,3
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày 31/12 đến 06 tháng 01năm
2019)
STT
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu
xanh
|
Rau thập tự
|
1.4
|
8.0
|
5.77
|
Nhẹ: 4.44
TB: 1.33
|
|
|
|
1.33
|
Bản Nguyên, Tứ xã, TT Lâm thao, Cao Xá,...
|
2
|
Sương
Mai
|
1.6
|
12
|
3.55
|
Nhẹ: 1.33
TB: 2.22
|
|
|
|
2.22
|
Bản Nguyên, Tứ xã, TT Lâm thao, Cao Xá,...
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô đông
|
3,6
|
18
|
3.0
|
Nhẹ: 3.0
|
|
|
|
|
Bản Nguyên, Kinh kệ, Hợp Hải...
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên rau: -Sâu
xanh ,bọ nhẩy phát sinh và gây hại, mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên
những ruộng rau bắt cải, su hào sắp thu hoạch
- Sâu tơ gây hại nhẹ
trên rau cải, bắp cải, xu hào, súp lơ
- Bệnh sương mai phát
sinh và gây hại nhẹ - Trung bình trên bắp cải, xu hào, súp lơ.
- Bệnh thối nhũn gây
hại nhẹ trên rau bắp cải.
- Trên ngô: Bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục bắp, chuột gây hại rải rác.
- Trên mạ xuân
trung: chuột gây hại rải rác trên những diện tích mới gieo gần bờ mương, đường
lớn.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên rau: Áp
dung quản lý dịch hại tổng hợp IPM. Chỉ phòng trừ những diện tích có mật độ sâu
cao, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc thảo mộc, sinh học có trong
danh mục thuốc BVTV.
- Trên mạ xuân trung: Che phủ nilo trên mạ để trống rét và bảo vệ mạ khỏi chuột gây hại
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ gây hại nhẹ. Bệnh sương mai hại nhẹ đến trung
bình.
- Trên mạ xuân trung: Chuột gây hại nhẹ
trên những ruộng mạ bị gió làm rách nilon mà bà con chưa kịp đậy.
- Bệnh
sinh lý gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên những diện tích mạ không che phủ
nilon
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 02 tháng 01 năm
2019
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|