THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 01 đến ngày 20 tháng 01 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 16-170C; Cao: 210C; Thấp: 120C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần trời âm u, có lúc có mưa rào, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ: DT: 41 ha; GĐST: 2 - 4 lá.
- Rau cải: DT: 27 ha; GĐST: Cây con - phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa |
Bệnh sinh lý |
|
|
|
Ốc bươu vàng |
0.18 |
1.00 |
|
Mạ |
Bệnh sinh lý |
|
|
|
Chuột |
|
|
|
Rầy các loại |
0.233 |
4.00 |
|
Rau cải
|
Bệnh thối nhũn VK |
|
|
|
Bọ nhảy |
2.60 |
9.00 |
|
Sâu tơ |
1.30 |
6.00 |
|
Sâu xanh |
0.80 |
3.00 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK |
Rau cải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.60 |
9.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sinh lý |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung |
2 |
Ốc bươu vàng |
0.18 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung |
1 |
Bệnh sinh lý |
Mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
2 |
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
3 |
Rầy các loại |
0.233 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
1 |
Bệnh thối nhũn VK |
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
2 |
Bọ nhảy |
2.60 |
9.00 |
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
3 |
Sâu tơ |
1.30 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
4 |
Sâu xanh |
0.80 |
3.00 |
2.60 |
2.60 |
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Lúa xuân trung: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
* Mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy, sâu tơ, bệnh tối nhũn VK gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy, sâu tơ, bệnh tối nhũn VK gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |