Chủ Nhật, 19/5/2024

Tìm kiếm thuốc bvtv

Tổng số 2900 thuốc BVTV

STT Tên thương phẩm Tên hoạt chất Thể loại Danh mục thuốc Đối tượng phòng trừ
621 Ebenzoate 5WG Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
622 E-bus 800WP Metaldehyde 100g/kg + Niclosamide-olamine 700g/kg Thuốc trừ ốc Được phép sử dụng Ốc bươu vàng/lúa
623 Eclinton 4WP Pentacyclic triterpenoids alcaloid Thuốc trừ ốc Được phép sử dụng Ốc bươu vàng/lúa
624 Econogold 170WP Cyhalofop-butyl 120g/kg + 50g/kg Pyrazosulfuron Ethyl Thuốc trừ cỏ Được phép sử dụng Cỏ/lúa gieo thẳng
625 Echo 60EC Butachlor (min 93%) Thuốc trừ cỏ Được phép sử dụng Cỏ/lúa. Cỏ/lúa gieo thẳng
626 Eddy 72WP Coprous oxide 60% + Dimethomorph 12% Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Mốc sương/khoai tây
627 Edivil 80WP Difenoconazole 15% + Isoprothiolane 25% + Tricyclazole 40% Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Đạo ôn/lúa
628 Efferayplus 275WP Buprofezin 250 g/kg + Imidacloprid 25g/kg Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Rầy nâu/lúa
629 Effort 2.5 Paste Ethephon Thuốc điều hòa sinh trưởng Được phép sử dụng Kích thích mủ/cao su
630 Efigo 333SC, 480SC Chlorothalonil 302g/l (400g/l) + Cymoxanil 1g/l (40g/l) + Metalaxyl 30g/l (40g/l) Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Vàng lá chín sớm/lúa. Sương mai/cà chua
631 Efphê 25EC, 100EC, 250WP Spinosad (min 96.4%) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Sâu xanh bướm trắng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải
632 Eifelgold 415SC, 431EC, 650WP, 215WP, 721WP, 811WP Isoprothiolane 10.5g/l (421g/l) (100g/kg), (10g/kg) (1g/kg), (1g/kg) + Propineb 4.5g/l (5g/l) (150g/kg), (55g/kg), (710g/kg), (50g/kg) + Tricyclazole Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Đạo ôn/lúa
633 Ekill 25SC, 37WDG, 80WDG Quinclorac (min 99 %) Thuốc trừ cỏ Được phép sử dụng Cỏ/lúa gieo thẳng
634 Elano 20EC Cyhalofop-butyl (min 97 %) Thuốc trừ cỏ Được phép sử dụng Cỏ/lúa gieo thẳng
635 Elcarin 0.5SL Fugous Proteoglycans Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Bạc lá/lúa. Thối nhũn/bắp cải. Héo xanh/cà chua. Héo xanh/ớt. Héo xanh/thuốc lá
636 Elincol 12ME Abamectin 6 g/l + Azadirachtin 1 g/l + Emamectin benzoate 5 g/l Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Sâu cuốn lá/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Sâu tơ/bắp cải
637 Ellestar 1SL, 1WP, 3SL, 10WP, 20WP, 40WP Polyoxin B Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Bạc lá/lúa. Đạo ôn/lúa. Khô vằn/lúa. Lem lép hạt/lúa. Vàng lá/lúa. Phấn trắng/xoài. Lở cổ rễ/bắp cải. Sương mai/cà chua. Phấn trắng/bầu bí. Đốm lá/lạc
638 Elsan 50 EC Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Sâu ăn lá/cây có múi. Sâu đục quả/cây có múi. Sâu vẽ bùa/cây có múi. Sâu khoang/lạc. Rệp sáp/cà phê. Rầy xanh/thuốc lá. Sâu ăn lá/thuốc lá. Rệp/bông vải. Sâu đục thân/mía
639 Elsin 500SL, 600WP Nitenpyram Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Rầy nâu/lúa
640 Ema 5EC Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ trĩ/dưa hấu. Bọ xít/dưa hấu. Nhện đỏ/dưa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Sâu xanh/cà chua. Sâu xanh da láng/cà chua. Sâu xanh bướm trắng/cải xanh. Dòi đục lá/đậu tương. Sâu đục quả/đậu tương. Sâu khoang/khoai lang. Sâu xanh/đậu xanh. Sâu xanh da láng/đậu xanh