STT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Thể loại |
Danh mục thuốc |
Đối tượng phòng trừ |
661
|
Emtin 100WG
|
Emamectin benzoate
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa
|
662
|
Enasin 32WP
|
Bacillus thuringiensis var. aizawai
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
663
|
Encofen 50 EC
|
Fenthion (min 99.7%)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu đục thân/lúa. Sâu đục quả/đậu tương
|
664
|
Encofenva 20 EC
|
Fenvalerate (min 92 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Rầy nâu/lúa. Rệp muội/điều
|
665
|
Encofezin 10WP, 25WP
|
Buprofezin (min 98 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Rầy nâu/lúa. Bọ xít muỗi/chè
|
666
|
Encoleton 25WP
|
Triadimefon
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Mốc xám/cà chua. Rỉ sắt/cà phê. Thối gốc/khoai tây
|
667
|
Enerplant 0.01 WP
|
Oligoglucan
|
Thuốc điều hòa sinh trưởng
|
Được phép sử dụng
|
Kích thích sinh trưởng/lúa. Kích thích sinh trưởng/chè. Kích thích sinh trưởng/cà chua. Kích thích sinh trưởng/mía. Kích thích sinh trưởng/dâu tây. Kích thích sinh trưởng/đậu Hà lan
|
668
|
Enextatop 400SC
|
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 200g/l
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Vàng lá chín sớm/lúa
|
669
|
Enomil 30L
|
Trisiloxane ethoxylate
|
Chất hỗ trợ (chất trải)
|
Được phép sử dụng
|
|
670
|
Ensino 400SC
|
Difenoconazole 37g/l + Hexaconazole 63 g/l + Tricyclazole 300g/l
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa. Khô vằn/lúa. Lem lép hạt/lúa. Rỉ sắt/cà phê
|
671
|
Ento-Pro 150SL
|
Protein thuỷ phân
|
Chất dẫn dụ côn trùng
|
Được phép sử dụng
|
Ruồi hại quả/ớt. Ruồi hại quả/bí xanh. Ruồi hại quả/bí đỏ. Ruồi hại quả/mướp. Ruồi hại quả/mướp đắng. Ruồi hại quả/vải. Ruồi hại quả/ổi. Ruồi hại quả/thanh long. Ruồi hại quả/cà. Ruồi hại quả/cây có múi. Ruồi hại quả/Táo. Ruồi hại quả/Hồng. Ruồi hại quả/Mận. Ruồi hại quả/Đào. Ruồi hại quả/Doi. Ruồi hại quả/Lê. Ruồi hại quả/đu đủ. Ruồi hại quả/Na. Ruồi hại quả/Khế. Ruồi hại quả/Quất hồng bì. Ruồi hại quả/Hồng xiêm. Ruồi hại quả/trứng gà. Ruồi hại quả/Gấc
|
672
|
Envio 250SC
|
Azoxystrobin (min 93%)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Lem lép hạt/lúa
|
673
|
Eonino 320EC
|
Pretilachlor 300g/l + Pyribenzoxim 20g/l
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lúa gieo thẳng
|
674
|
Epolists 85WP
|
Copper Oxychloride
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Bạc lá/lúa. Thán thư/ớt. Thán thư/cam. Rỉ sắt/cà phê. Phấn trắng/nho. Héo rũ cây con/dưa hấu
|
675
|
Esfel 5 EC
|
Esfenvalerate (min 83 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
676
|
Eska 250EC
|
Emamectin benzoate 5 g/l + Petroleum oil 245g/l
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ xít dài/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Nhện đỏ/cam. Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Bọ trĩ/dưa chuột. Bọ trĩ/bí xanh. Dòi đục lá/bí xanh. Nhện lông nhung/vải. Sâu khoang/lạc. Sâu khoang/đậu tương. Rệp sáp/cà phê. Sâu xanh da láng/thuốc lá
|
677
|
Espace 5WP, 15WP
|
Saponin
|
Thuốc trừ ốc
|
Được phép sử dụng
|
Ốc bươu vàng/lúa
|
678
|
Etimex 2.6EC
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
679
|
Etobon 0.56SL
|
Cytokinin (Zeatin)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Thối rễ/chè. Tuyến trùng/chè. Lở cổ rễ/bắp cải. Lở cổ rễ/cải củ. Tuyến trùng/cà rốt. Thối rễ/hoa hồng. Tuyến trùng/lạc
|
680
|
Etocap 10G
|
Ethoprophos (min 94%)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Tuyến trùng/hồ tiêu
|