Chủ Nhật, 19/5/2024

Tìm kiếm thuốc bvtv

Tổng số 2900 thuốc BVTV

STT Tên thương phẩm Tên hoạt chất Thể loại Danh mục thuốc Đối tượng phòng trừ
661 Emtin 100WG Emamectin benzoate Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa
662 Enasin 32WP Bacillus thuringiensis var. aizawai Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
663 Encofen 50 EC Fenthion (min 99.7%) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Sâu đục thân/lúa. Sâu đục quả/đậu tương
664 Encofenva 20 EC Fenvalerate (min 92 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Rầy nâu/lúa. Rệp muội/điều
665 Encofezin 10WP, 25WP Buprofezin (min 98 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Rầy nâu/lúa. Bọ xít muỗi/chè
666 Encoleton 25WP Triadimefon Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Mốc xám/cà chua. Rỉ sắt/cà phê. Thối gốc/khoai tây
667 Enerplant 0.01 WP Oligoglucan Thuốc điều hòa sinh trưởng Được phép sử dụng Kích thích sinh trưởng/lúa. Kích thích sinh trưởng/chè. Kích thích sinh trưởng/cà chua. Kích thích sinh trưởng/mía. Kích thích sinh trưởng/dâu tây. Kích thích sinh trưởng/đậu Hà lan
668 Enextatop 400SC Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 200g/l Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Vàng lá chín sớm/lúa
669 Enomil 30L Trisiloxane ethoxylate Chất hỗ trợ (chất trải) Được phép sử dụng
670 Ensino 400SC Difenoconazole 37g/l + Hexaconazole 63 g/l + Tricyclazole 300g/l Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Đạo ôn/lúa. Khô vằn/lúa. Lem lép hạt/lúa. Rỉ sắt/cà phê
671 Ento-Pro 150SL Protein thuỷ phân Chất dẫn dụ côn trùng Được phép sử dụng Ruồi hại quả/ớt. Ruồi hại quả/bí xanh. Ruồi hại quả/bí đỏ. Ruồi hại quả/mướp. Ruồi hại quả/mướp đắng. Ruồi hại quả/vải. Ruồi hại quả/ổi. Ruồi hại quả/thanh long. Ruồi hại quả/cà. Ruồi hại quả/cây có múi. Ruồi hại quả/Táo. Ruồi hại quả/Hồng. Ruồi hại quả/Mận. Ruồi hại quả/Đào. Ruồi hại quả/Doi. Ruồi hại quả/Lê. Ruồi hại quả/đu đủ. Ruồi hại quả/Na. Ruồi hại quả/Khế. Ruồi hại quả/Quất hồng bì. Ruồi hại quả/Hồng xiêm. Ruồi hại quả/trứng gà. Ruồi hại quả/Gấc
672 Envio 250SC Azoxystrobin (min 93%) Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Lem lép hạt/lúa
673 Eonino 320EC Pretilachlor 300g/l + Pyribenzoxim 20g/l Thuốc trừ cỏ Được phép sử dụng Cỏ/lúa gieo thẳng
674 Epolists 85WP Copper Oxychloride Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Bạc lá/lúa. Thán thư/ớt. Thán thư/cam. Rỉ sắt/cà phê. Phấn trắng/nho. Héo rũ cây con/dưa hấu
675 Esfel 5 EC Esfenvalerate (min 83 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
676 Eska 250EC Emamectin benzoate 5 g/l + Petroleum oil 245g/l Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Bọ xít dài/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Nhện đỏ/cam. Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Bọ trĩ/dưa chuột. Bọ trĩ/bí xanh. Dòi đục lá/bí xanh. Nhện lông nhung/vải. Sâu khoang/lạc. Sâu khoang/đậu tương. Rệp sáp/cà phê. Sâu xanh da láng/thuốc lá
677 Espace 5WP, 15WP Saponin Thuốc trừ ốc Được phép sử dụng Ốc bươu vàng/lúa
678 Etimex 2.6EC Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
679 Etobon 0.56SL Cytokinin (Zeatin) Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Thối rễ/chè. Tuyến trùng/chè. Lở cổ rễ/bắp cải. Lở cổ rễ/cải củ. Tuyến trùng/cà rốt. Thối rễ/hoa hồng. Tuyến trùng/lạc
680 Etocap 10G Ethoprophos (min 94%) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Tuyến trùng/hồ tiêu