Chủ Nhật, 19/5/2024

Tìm kiếm thuốc bvtv

Tổng số 2900 thuốc BVTV

STT Tên thương phẩm Tên hoạt chất Thể loại Danh mục thuốc Đối tượng phòng trừ
641 Ema king 20EC, 25EC, 40EC, 50WG, 100EC, 100WG Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
642 Emaaici 50WG Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
643 Emaben 0.2 EC, 2.0EC, 3.6WG Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Bọ trĩ/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Rầy nâu/lúa. Sâu cuốn lá nhỏ/lúa. Bọ trĩ/chè. Rầy xanh/chè. Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy chổng cánh/quýt. Sâu vẽ bùa/quýt. Sâu khoang/bắp cải. Sâu xanh/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Rệp/cải
644 Emacinmec 10.1EC, 20.1EC, 40.2EC Azadirachtin 0.1g/l (0.1g/l), (0.2g/l) + Emamectin benzoate 10g/l (20g/l), (40g/l) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Sâu cuốn lá/lúa. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Sâu tơ/bắp cải. Sâu khoang/đậu tương
645 Emagold 12.5WG Emamectin benzoate Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Sâu cuốn lá/lúa
646 Emalusa 10.2EC, 20.5EC, 50.5WSG Abamectin 0.2g/l (0.5g/l), (0.5g/kg) + Emamectin benzoate 10g/l(20g/l), (50g/kg) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Nhện đỏ/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/đậu trạch. Sâu khoang/lạc. Rệp/ngô
647 Emamec 250EC, 400EC Emamectin benzoate 10g/l (5g/l) + Petroleum oil 240g/l (395g/l) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Nhện đỏ/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/đậu trạch. Sâu khoang/lạc. Rệp/ngô
648 Emaplant 0.2 EC, 1.9EC, 3.8EC, 5WG Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Nhện đỏ/cam. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Sâu đục quả/đậu tương. Sâu xanh/đậu xanh
649 Emasun 2.2EC Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
650 Emasuper 1.9EC, 3.8EC, 5WG Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Bọ trĩ/lúa. Bọ xít hôi/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Sâu ăn bông/xoài. Sâu xanh/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Rệp muội/đậu tương
651 Ematigi 3.8EC Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Sâu cuốn lá/lúa. Sâu tơ/bắp cải
652 Ematin 1.9 EC, 60EC Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Sâu cuốn lá/lúa
653 Emathai 4EC Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
654 Emathion 65WG, 100WG Emamectin benzoate Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa
655 Emavua 50WDG Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Sâu cuốn lá/lúa
656 Emaxtin 0.2EC, 1.0EC, 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC, 55.5WDG Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu phao đục bẹ/lúa. Rầy nâu/lúa. Nhện đỏ/cam. Nhện đỏ/quýt. Sâu tơ/bắp cải. Sâu xanh/cà chua
657 EMETINannong 0.2EC, 1.0EC, 1.9EC, 3.8EC, 5.55WDG, 5.7EC, 7.6EC Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu phao đục bẹ/lúa. Rầy nâu/lúa. Nhện đỏ/cam. Nhện đỏ/quýt. Sâu tơ/bắp cải. Sâu xanh/cà chua
658 Emicide 105EC Abamectin 15g/l + Imidacloprid 90g/l Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa
659 Emingold 160SC Emamectin benzoate 10g/l + Indoxacarb 150g/l Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
660 Emnus 1EC Celastrus angulatus Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Bọ trĩ/chè. Rầy xanh/chè. Sâu xanh bướm trắng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Sâu khoang/lạc. Dòi đục lá/đậu tương. Sâu xanh da láng/thuốc lá