STT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Thể loại |
Danh mục thuốc |
Đối tượng phòng trừ |
641
|
Ema king 20EC, 25EC, 40EC, 50WG, 100EC, 100WG
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
642
|
Emaaici 50WG
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
643
|
Emaben 0.2 EC, 2.0EC, 3.6WG
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Rầy nâu/lúa. Sâu cuốn lá nhỏ/lúa. Bọ trĩ/chè. Rầy xanh/chè. Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy chổng cánh/quýt. Sâu vẽ bùa/quýt. Sâu khoang/bắp cải. Sâu xanh/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Rệp/cải
|
644
|
Emacinmec 10.1EC, 20.1EC, 40.2EC
|
Azadirachtin 0.1g/l (0.1g/l), (0.2g/l) + Emamectin benzoate 10g/l (20g/l), (40g/l)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Sâu tơ/bắp cải. Sâu khoang/đậu tương
|
645
|
Emagold 12.5WG
|
Emamectin benzoate
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
646
|
Emalusa 10.2EC, 20.5EC, 50.5WSG
|
Abamectin 0.2g/l (0.5g/l), (0.5g/kg) + Emamectin benzoate 10g/l(20g/l), (50g/kg)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Nhện đỏ/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/đậu trạch. Sâu khoang/lạc. Rệp/ngô
|
647
|
Emamec 250EC, 400EC
|
Emamectin benzoate 10g/l (5g/l) + Petroleum oil 240g/l (395g/l)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Nhện đỏ/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/đậu trạch. Sâu khoang/lạc. Rệp/ngô
|
648
|
Emaplant 0.2 EC, 1.9EC, 3.8EC, 5WG
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Nhện đỏ/cam. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Sâu đục quả/đậu tương. Sâu xanh/đậu xanh
|
649
|
Emasun 2.2EC
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
650
|
Emasuper 1.9EC, 3.8EC, 5WG
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Bọ xít hôi/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Sâu ăn bông/xoài. Sâu xanh/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Rệp muội/đậu tương
|
651
|
Ematigi 3.8EC
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa. Sâu tơ/bắp cải
|
652
|
Ematin 1.9 EC, 60EC
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
653
|
Emathai 4EC
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
654
|
Emathion 65WG, 100WG
|
Emamectin benzoate
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa
|
655
|
Emavua 50WDG
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
656
|
Emaxtin 0.2EC, 1.0EC, 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC, 55.5WDG
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu phao đục bẹ/lúa. Rầy nâu/lúa. Nhện đỏ/cam. Nhện đỏ/quýt. Sâu tơ/bắp cải. Sâu xanh/cà chua
|
657
|
EMETINannong 0.2EC, 1.0EC, 1.9EC, 3.8EC, 5.55WDG, 5.7EC, 7.6EC
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu phao đục bẹ/lúa. Rầy nâu/lúa. Nhện đỏ/cam. Nhện đỏ/quýt. Sâu tơ/bắp cải. Sâu xanh/cà chua
|
658
|
Emicide 105EC
|
Abamectin 15g/l + Imidacloprid 90g/l
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa
|
659
|
Emingold 160SC
|
Emamectin benzoate 10g/l + Indoxacarb 150g/l
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
660
|
Emnus 1EC
|
Celastrus angulatus
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/chè. Rầy xanh/chè. Sâu xanh bướm trắng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Sâu khoang/lạc. Dòi đục lá/đậu tương. Sâu xanh da láng/thuốc lá
|