STT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Thể loại |
Danh mục thuốc |
Đối tượng phòng trừ |
761
|
Folicur 250EW, 250WG, 430SC
|
Tebuconazole (min 95 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa. Khô vằn/lúa. Lem lép hạt/lúa. Vàng lá do nấm/lúa. Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa. Thán thư/điều. Đốm lá/lạc. Chết chậm/hồ tiêu
|
762
|
Folio Gold 440SC
|
Chlorothalonil 400g/l + Metalaxyl M 40g/l
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Mốc sương/hành
|
763
|
Folitasuper 300EC
|
Propiconazole 150g/l +Tebuconazole 150g/l
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đốm nâu/lúa. Khô vằn/lúa. Lem lép hạt/lúa. Đốm lá/lạc. Đốm lá/đậu tương. Rỉ sắt/cà phê
|
764
|
Folpan 50WP, 50SC
|
Folpet (min 90 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa. Khô vằn/lúa. Thán thư/xoài. Đốm lá/hành. Mốc sương/nho. Giả sương mai/dưa hấu
|
765
|
Foniduc 450SC
|
Tebuconazole
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
|
766
|
Fony 25SC
|
Quinclorac (min 99 %)
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lúa gieo thẳng
|
767
|
Footsure 86WG, 135WG
|
Abamectin 45g/kg + Emamectin benzoate 41g/kg
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
768
|
Foraxyl 25 WP, 35WP
|
Metalaxyl (min 95 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Rỉ sắt/đậu tương. Mốc sương/khoai tây. Sương mai/dưa hấu
|
769
|
Forbine 75WP
|
Tricyclazole (min 95 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
770
|
Forcin 50 EC
|
Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Rầy nâu/lúa. Bọ trĩ/bông vải
|
771
|
Fordo 250EC
|
Propiconazole (min 90 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Khô vằn/lúa
|
772
|
Forgon 40EC, 50EC
|
Dimethoate (min 95 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
773
|
Forgrow 2.5Paste, 5Paste, 10Paste
|
Ethephon
|
Thuốc điều hòa sinh trưởng
|
Được phép sử dụng
|
Kích thích mủ/cao su. Kích thích mủ/cao su
|
774
|
Forliet 80WP
|
Fosetyl - aluminium (min 95 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Cháy lá vi khuẩn/lúa. Sương mai/dưa hấu. Xì mủ/cam. Thối quả/nhãn. Chết nhanh/hồ tiêu. Thối nhũn/gừng. Nứt thân chảy nhựa/dưa hấu. Loét sọc mặt cạo/cao su. Sọc lá (phun)/ngô
|
775
|
Forlione 750WG
|
Prochloraz 250g/kg + Propineb 500g/kg
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Lem lép hạt/lúa
|
776
|
Forlita 250 EW, 430SC
|
Tebuconazole (min 95 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Khô vằn/lúa. Lem lép hạt/lúa. Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa. Đốm vòng/cà chua. Sẹo/cam. Loét/cam. Chết cây con/lạc. Đốm lá/lạc. Đốm lá/đậu tương. Đốm vòng/đậu tương
|
777
|
Forlita Gold 330EC
|
Cyproconazole 80g/l + Propiconazole 250g/l
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Khô vằn/lúa
|
778
|
Forsan 50 EC, 60 EC
|
Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ xít/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu vẽ bùa/cây có múi. Sâu đục thân/ngô
|
779
|
Fortac 5EC
|
Alpha - cypermethrin (min 90 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa. Sâu khoang/lạc
|
780
|
Fortamin 2SL, 3SL, 6WP
|
Kasugamycin (min 70 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Bạc lá/lúa. Đạo ôn/lúa. Đốm nâu/lúa. Sẹo/cam. Thán thư/xoài. Thán thư/dưa hấu. Thối nhũn/bắp cải. Đốm lá/dưa chuột. Phấn trắng/dưa chuột
|