STT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Thể loại |
Danh mục thuốc |
Đối tượng phòng trừ |
721
|
Fendy 25WP
|
Fenoxanil (min 95%)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
722
|
Fenkill 20 EC
|
Fenvalerate (min 92 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu đục thân/lúa. Sâu đục quả/đậu tương
|
723
|
Feno super 268WP
|
Fenoxanil 250g/kg + Kasugamycin 18g/kg
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
724
|
Fenpre 300EC
|
Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lúa gieo thẳng
|
725
|
Fenrim 18.5WP
|
Bensulfuron Methyl 3.5% + Propisochlor (min 95%) 15%
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lúa cấy
|
726
|
Fentac 2.0EC
|
Alpha - cypermethrin (min 90 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu đục quả/đậu tương
|
727
|
Fentox 25 EC
|
Dimethoate 21.5% + Fenvalerate 3.5%
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ xít dài/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu vẽ bùa/cam. Rệp sáp/cà phê
|
728
|
Ferlux 350EC
|
Permethrin 100g/l + Quinalphos 250g/l
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
729
|
Feroly 35.5EC, 125WG
|
Emamectin benzoate
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa. Sâu tơ/bắp cải. Sâu khoang/lạc
|
730
|
Feronil 32EC
|
Difenoconazole 12% + Fenoxanil 20%
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
731
|
Fezmet 40 EC
|
Dimethoate (min 95 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu ăn lá/hoa cảnh
|
732
|
Fezocet 40WP
|
Mefenacet 39% + Pyrazosulfuron Ethyl 1%
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lúa gieo thẳng
|
733
|
Fiate 600SE, 666SE
|
Difenoconazole 5g/l (6g/l) + Propiconazole 165g/l (160g/l) + Tricyclazole 430g/l (500g/l)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
734
|
Fidasuper 210EC
|
Abamectin 10g/l + Profenofos 50g/l + Pyridaben 150g/l
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
735
|
Fier 250SC, 500WP, 500SC
|
Diafenthiuron (min 97 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
736
|
Figo 100EC
|
Cyhalofop - butyl (min 97 %)
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lúa gieo thẳng
|
737
|
Filia 525SE
|
Propiconazole 125g/l + Tricyclazole 400g/l
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
738
|
Filyannong super 525SE, 535SE
|
Propiconazole 125g/l + Tricyclazole 400g/l
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
739
|
Fimex 15EC, 25EC, 36EC
|
Abamectin 3.5g/l (7g/l), (10g/l) + Azadirachtin 11.5g/l (18g/l), (26g/l)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu xanh/dưa hấu. Sâu xanh bướm trắng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Rệp/cải xanh. Sâu khoang/đậu tương
|
740
|
Finali 575SE
|
Propiconazole 125g/l + Tricyclazole 450 g/l
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|