CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 14 /TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 3 đến ngày 17 tháng 3 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 19 0C, Trung bình: 21- 24 0C, Cao: 27 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời rét, trưa chiều trời hửng nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: Diện tích 1690 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2, nếp,….. GĐST: Cuối đẻ nhánh - làm đòng.
- Lúa xuân muộn: Diện Tích 910 ha; Giống: Thiên ưu 8, TBR 225, HT1, KDĐB,….. GĐST: Đẻ nhánh rộ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
LúaTrung: GĐST: Cuối đẻ nhánh - làm đòng | Bệnh khô vằn | 0,7 | 6,7 | C1 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,13 | 2,0 | C1 |
Chuột | 0,6 | 5,5 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | T5 |
Lúa muộn: GĐST: Đẻ Nhánh | Bệnh đạo ôn lá | 0,3 | 2,5 | |
Chuột | 1,13 | 6,7 | |
Ruồi đục nõn | 0,9 | 4,6 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Lúa Trung: GĐST: Cuối đẻ nhánh - làm đòng
| | | | | | | | | | 0,7 | 6,7 | |
| | |
|
|
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | 0,13 | 2,0 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,6 | 5,5 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
Bệnh đạo ôn lá | Lúa muộn: GĐST: Đẻ Nhánh | | | | | | | | | | 0,3 | 2,5 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 1,13 | 6,7 | |
| | |
|
|
Ruồi đục nõn |
| | | | | | | | | | 0,9 | 4,6 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn |
Lúa Trung: GĐST: Cuối đẻ nhánh - làm đòng
| 2,1 – 3,8 | 6,7 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Xuân quang , Hương nha….. |
2 | Bệnh đạo ôn lá | 0 | 2,0 | | |
| | | |
3 | Chuột | 1,6 -3,6 | 5,5 | 84,5 | 77,5ha nhẹ 7 ha TB | | | + 84,5 | |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | | | | |
| | | |
1 | Bệnh đạo ôn lá | Lúa muộn: GĐST: Đẻ Nhánh | 0 | 2,5 | | |
| | | | Hồng Đà, Hương Nộn |
2 | Chuột | 2,3 – 4,4 | 6,7 | 37.9 | 37.9 ha nhẹ |
| | + 37,9 | |
3 | Ruồi đục nõn | 2,2 – 2,5 | 4,6 | | |
| | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trung: Chuột gây hại Nhẹ - TB, cục bộ hại ổ trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường lớn, gần khu dân cư,…; Bệnh Khô vằn, Bệnh đạo ôn xuất hiện gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân , bệnh sinh lý, bọ trĩ xuất, ruồi đục nõn ,bọ xít đen, rầy các loại xuất hiện rải rác.
*Trên lúa xuân muộn: chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ.Bệnh đạo ôn lá, ruồi đục nõn xuất hiện và gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng lúa. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại:
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa xuân Trung: chuột tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình. Ngoài ra sâu đục thân, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn xuất hiện rải rác.
* Lúa xuân muộn: Ruồi đục nõn, bọ trĩ, chuột gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại rải
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 12 tháng 3 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |