Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 21 (Số 21/2019). Phú Thọ.

Tuần 21. Tháng 5/2019. Ngày 24/05/2019
Từ ngày: 17/05/2019. Đến ngày: 23/05/2019
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  21 /TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 23 tháng 5 năm 2019

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
17 tháng 05 năm 2019 đến ngày 23 tháng 05 năm 2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình  30 - 33,50 C; Cao 36 - 390C; Thấp 24 - 280C.

Nhận xét khác. Trong kỳ, đầu kỳ do ảnh hưởng của vùng áp thấp nóng phía Tây với đới gió Tây Nam gây hiệu ứng phơn nên nắng nóng gay gắt (vào các ngày 17,18,19/5); cuối kỳ do ảnh hưởng của rãnh áp thấp bị nén nên sáng sớm ngày 21/5 có mưa rào và dông, ngày giảm mây trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường. 

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Lúa xuân sớm và xuân trung

Diện tích: 20.276,6 ha

Sinh trưởng : Thu hoạch xong

- Lúa muộn

Diện tích: 16.164 ha

Sinh trưởng : Đỏ đuôi - thu hoạch

- Ngô xuân

Diện tích: 5.655 ha

Sinh trưởng : Chín - thu hoạch

- Rau

Diện tích: 4.710 ha

Sinh trưởng : PTTL - TH

- Chè

Diện tích: 16.300 ha

Sinh trưởng: Phát triển búp - TH

- Cây bưởi:

Diện tích trên 3.988,2 ha

Sinh trưởng: PT quả

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên lúa xuân muộn:

- Bệnh khô vằn: Gây hại tại một số huyện. Tỷ lệ hại phổ biến 1,8 - 6,2%, cao 12 - 24%; diện tích nhiễm 201,9 ha (Nhiễm nhẹ 161,7 ha, trung bình 40,2 ha); giảm so với CKNT 2.519,4 ha.

2. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,2 - 4,0%, cao 6,0 - 12%; diện tích nhiễm 1.167 ha (Nhiễm nhẹ 1.117,3 ha, trung bình 49,7 ha) tại Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Yên Lập; tăng so với CKNT 320,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 49,7 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 1,1 - 3,0%, cao 6,0 - 8,0%, cục bộ 12 - 14% (Thanh Sơn, Yên Lập); diện tích nhiễm 1.005,1 ha (Nhiễm nhẹ 797,9 ha, trung bình 207,2 ha) tại Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 204,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 207,2 ha.

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,7 - 3,6%, cao4,0 - 8,0%, cục bộ 12 - 18% (Thanh Ba, Yên Lập, Hạ Hòa); diện tích nhiễm 791,4 ha (Nhiễm nhẹ 600,4 ha, trung bình 191 ha) tại Thanh Ba, Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tân Sơn; tăng so với CKNT 304,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 175,9 ha.

- Nhện đỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,2 - 4,8%, cao 8,0 - 16%; diện tích nhiễm 488,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Sơn; tăng so với CKNT 488,9 ha.

3. Trên cây ăn quả: Câu cấu xanh, nhện đỏ, bọ xít vai nhọn, ve sầu, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

4. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên lúa chét: Các đối tượng sâu bệnh di chuyển hại trên lúa chét, bờ cỏ. Chú ý các đối tượng: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, chuột hại,...

2. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

3. Trên cây ăn quả: Câu cấu xanh, nhện đỏ, bọ xít vai nhọn, ve sầu, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

4. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên lúa:

- Thu hoạch lúa cắt sát gốc rạ, dọn dẹp tàn dư, xử lý rơm rạ bằng chế phẩm sinh học để hạn chế nguồn sâu bệnh cho vụ sau và bệnh nghẹt rễ sinh lý ở vụ mùa.

- Chuẩn bị giống cho gieo cấy cho vụ mùa theo hướng dẫn cơ cấu giống và thời vụ. 

2. Trên ngô: Tập trung thu hoạch những diện tích ngô đã chín.

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi:

- Nhện: Khi cây có trên 10% lá, quả bị hại sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phòng trừ, ví dụ như: Kamai 730EC, Dylan 2EC, Eska 250EC, Tasieu 1.9EC, Alfamite 15EC,...

- Bọ xít: Do trong danh mục thuốc BVTV hiện hành chưa có thuốc đăng ký trừ bọ xít hại bưởi và cây có múi. Khi cây có trên 4 con/cành lá, quả tạm thời hướng dẫn nông dân có thể sử dụng một số hoạt chất Abamectin, Alpha-cypermethrin,. Ví dụ thuốc: Aremec 36EC, Reasgant 1.8EC, Bestox 5EC, Sherpa 10EC/25EC, Cyperan 50EC;10EC;25EC, Fastac 5EC, …

- Bệnh chảy gôm: Khi trên vườn có trên 10% thân cây bị hại hoặc trên 25% số cành bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phòng trừ, ví dụ như: Stifano 5.5SL, Sat 4SL, MAP Green 6SL, Xanized 72WP, Tungsin-M 72WP, Alpine 80WP (80WG),...

Ngoài ra cần chú ý theo dõi bệnh thán thư, sâu đục thân cành, rầy, rệp,...

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 (Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 17 tháng 05 năm 2019 đến ngày 23 tháng 05 năm 2019)

 

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

1,8 - 6,2

12 - 24

201,9

161,7

40,2

 

 

-2.519,4

 

Tân Sơn, Phù Ninh, Lâm Thao

2

Bọ cánh tơ

Chè

1,2 - 4,0

6,0 - 12

1.167,0

1.117,3

49,7

 

 

320,7

49,7

Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Yên Lập

3

Rầy xanh

1,1 - 3,0

6,0 - 8,0; CB 12 - 14(ThS,YL)

1.005,1

797,9

207,2

 

 

204,3

207,2

Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Cẩm Khê

4

Bọ xít muỗi

0,7 - 3,6

4,0 - 8,0; CB 12 - 18(TB,YL,HH)

791,4

600,4

191,0

 

 

304,8

175,9

Thanh Ba, Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tân Sơn

5

Nhện đỏ

1,2 - 4,8

8,0 - 16

488,9

488,9

 

 

 

488,9

 

Thanh Sơn, Đoan Hùng, Yên Lập, Hạ Hòa

 

Thông báo sâu bệnh khác